vietjack.com

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Quiz

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi

V
VietJack
Địa lýLớp 106 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?

Cung cấp lao động.

Cung cấp máy móc, trang thiết bị

Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.

Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm?

Cung cấp nguyên liệu

Mở rộng thị trường tiêu thụ

Cung cấp nhân công

Cung cấp cơ sở vật chất - khoa học kĩ thuật.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của ngành chăn nuôi?

Có tính chất tập trung cao độ

Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định

Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.

Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào sau đây?

Cơ sở thức ăn

Thị trường tiêu thụ

Hình thức chăn nuôi

Dịch vụ giống, thú y.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là từ

ngành thủy sản

ngành trồng trọt

công nghiệp chế biến

từ các đồng cỏ tự nhiên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc do nguyên nhân nào sau đây?

Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật

Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng

Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm

Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức chăn nuôi theo hướng chuyên môn hóa là hình thức nào sau đây?

Chăn thả

Chuồng trại.

Nửa chuồng trại

Chăn nuôi công nghiệp

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở các nước phát triển có tỉ trọng ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt không phải do nguyên nhân nào sau đây?

Vốn đầu tư ngày càng lớn

Có cơ sở nguồn thức ăn ổn định

Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả, chuồng trại

Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc đưa chăn nuôi trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển là không dễ thực hiện vì

dân đông, nhu cầu lương thực lớn

cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.

công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.

dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại gia súc nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi?

Bò.

Trâu.

Lợn.

Cừu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chăn nuôi bò được chuyên môn hóa theo hướng nào sau đây?   

Lấy thịt, lông

Lấy thịt, sữa, da

Lấy thịt, mỡ, da

Lấy thịt, sữa

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cùng phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm nhưng đàn trâu khác đàn bò ở điểm nào sau đây?

Khả năng chịu rét cao hơn

Khả năng chịu rét thấp hơn.

Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên

Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khu vực nào sau đây trên thế giới nuôi nhiều trâu nhất?

Bắc Mỹ, Bắc Âu

Tây Âu, Bắc Á.

Đông Nam Á, Nam Á.

Bắc Phi, Tây Nam Á

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?

Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ

Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại gia súc nào sau đây được nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt, các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc?

Cừu

Lợn.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành chăn nuôi nào có mặt ở tất cả các nước trên thế giới? 

Trâu

Bò.

Dê.

Gia cầm, chủ yếu là gà

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực phẩm Halal của đạo Hồi không có sự xuất hiện của sản phẩm chăn nuôi nào sau đây?

Thịt bò.

Thịt trâu

Thịt lợn

Thịt gà

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chăn nuôi bò thịt và bò sữa khác nhau rõ nhất ở điểm nào sau đây?

Cơ sở thức ăn

Kĩ thuật chăm sóc

Thị trường tiêu thụ

Hình thức chăn nuôi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành chăn nuôi nào sau đây thường phân bố ở các vùng trồng cây lương thực thâm canh, các vùng ngoại thành?

Bò.

Trâu.

Lợn

Gia cầm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng 1/2 đàn lợn trên thế giới thuộc quốc gia nào sau đây?

Hoa Kì

Ấn Độ.

Việt Nam

Trung Quốc

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực phẩm hằng ngày của người Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia là

thịt lợn.

thịt cừu

thịt bò.

thịt dê.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại gia súc nào sau đây được coi là “Con bò sữa của người nghèo”, phân bố tập trung ở Nam Á, châu Phi?

Bò.

Trâu.

Cừu.

Dê.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002

Biếu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002.

Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack