2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập Phép chia phân số có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập Phép chia phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 410 lượt thi
40 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số ab biết: (rút gọn nếu có thể) 34×ab=12

ab=......

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số ab biết: (rút gọn nếu có thể) 34÷ab=3

ab=......

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 23÷45÷56=.....

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 310÷65=......

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số ab biết: 45×ab=710

ab=......

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: 35÷7a÷34=12105

a=.......

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 1211÷2455=......

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 10÷1007=......

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Người ta lấy ra 25 tấm vải thì còn lại 15 mét. Lúc đầu tấm vải dài ...............m.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Bác An nuôi một đàn vịt. Bác vừa bán đi 37 số vịt đó nên còn lại 24 con. Vậy bác An đã bán đi ............... con vịt.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 2347×25=........

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 45+15÷25=......

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 23÷54×76=........

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 2÷23×34=....

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: (rút gọn nếu có thể) 49÷a=89

a=........

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: (rút gọn nếu có thể) a÷45=307÷614

a=..........

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức 29÷23×12 là:

425.

512.

27.

16.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tích của biểu thức 57114×7 là:

92

103

267

1513

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một ô tô ngày đầu đi được 34 quãng đường, ngày thứ hai đi được 15 quãng đường, ngày thứ ba ô tô đi được 50km thì hết quãng đường. Vậy quãng đường đó dài ............... km.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Mai nghĩ ra một số. Đem số đó trừ đi 13 được bao nhiêu rồi nhân với 16 rồi trừ đi 13, sau đó lại nhân với 16 rồi trừ đi 13 thì được kết quả là 16. Số Mai nghĩ là ...............

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 112÷113÷114=............

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 1+12÷1+13÷1+14=.........

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 310÷65=......

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 214÷736=..........

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: 23÷75÷a9=27÷35÷109

a=......

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số ab biết: 45×ab=710

ab=........

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 5÷910=......

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 1211÷2455=........

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Người ta lấy ra 25 tấm vải thì còn lại 15 mét. Lúc đầu tấm vải dài ............... m.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một người đi xe máy trong 1 giờ đi được 36km. Vậy trong 45 phút đi được ............... km.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 56÷5×25=........

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 7323÷13=........

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 23÷43×54=........

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức (rút gọn nếu có thể): 23÷54×76=........

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: (rút gọn nếu có thể) a÷45=307÷614

a=...........

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: (rút gọn nếu có thể) a÷67=247÷635

a=........

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức 29÷23×12 là:

425.

512.

27.

16.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tích của biểu thức 225×12×522 là:

2381.

12.

1021.

774.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một người bán cam, lần thứ nhất bán 29 số cam, lần thứ hai bán tiếp 16 số cam. Sau 2 lần bán người đó còn lại 66kg cam. Vậy lúc đầu người đó mang đi bán ............... kg cam.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tổng độ dài tấm vải trắng và tấm vải xanh là 55m. Biết rằng 23 độ dài tấm vải trắng bằng 49 độ dài tấm vải xanh. Vậy:

Độ dài tấm vải xanh là ............... m.

Độ dài tấm vải trắng là ............... m.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack