2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số với một hiệu có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số với một hiệu có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 44 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu).

Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1)

= 35 × 10 – 35 × 1

= 350 – 35

= 315

Tính: 516 × 29 = ............... × (...............)

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu).

Mẫu: 35 × 11 = 35 × (10 + 1)

= 35 × 10 + 35 × 1

= 350 + 35

= 385

Tính: 378 × 21 = ............... × (...............)

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu).

Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1)

= 35 × 10 – 35 × 1

= 350 – 35

= 315

Tính: 1290 × 9 = ............... × (...............)

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AB gấp 3 lần độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

1000cm2

1100cm2

1200cm2

1500cm2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC bằng 14 độ dài cạnh AB. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

8000cm2

10000cm2

12000cm2

14000cm 2

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

162 × (40 – 5) = ...............

5650

5660

5670

5680

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

654 × (30 – 6) = ...............

15695

15696

15697

15698

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

96 × 12 + 96 × 88 = .............. × (12 + ...............)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 

Điền đáp án đúng vào ô trống:

425 × 12 – 425 × 2 = ............... × (............... – 2)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

y – 3190 = 187 × 23 – 187 × 3

y = 6820

y = 6830

y = 6920

y = 6930

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

15896 – y = 718 × 25 – 718 × 5

y = 1535

y = 1536

y = 1537

y = 1538

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 70m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Vậy chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khối lớp Bốn xếp thành 18 hàng và khối lớp Năm xếp thành 16 hàng. Biết mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm bao nhiêu học sinh?

15 học sinh

16 học sinh

17 học sinh

18 học sinh

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình mỗi xe chở được 154 bao gạo. Biết xe thứ nhất chở được 132 bao gạo. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu ki–lô–gam gạo nếu mỗi bao nặng 50kg?

8500 kg

8600 kg

8700 kg

8800 kg

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 25 × 11   ?   26 × 9

>

<

=

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 37 × 12   ?   38 × 11

>

<

=

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tím tích biết rằng thừa số thứ nhất là 62 và thừa số thứ hai là 11. Vậy tích cần tìm là:

662

672

682

692

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack