2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có ba chữ số có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có ba chữ số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 44 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 136 = 630 : 6

y = 14250

y = 14260

y = 14270

y = 14280

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 215 = 4284 : 7

y = 131550

y = 131560

y = 131570

y = 131580

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y – 12356 = 103 × 124

y = 25125

y = 25126

y = 25127

y = 25128

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 154 × 214   ?   148 × 312

>

<

=

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 534 × 217   ?   419 × 302

>

<

=

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 194 × 702   ?   639 × 150

>

<

=

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 456m, biết rằng nếu kéo dài chiều rộng 16m thì ta được thửa ruộng hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.

12930m2

12931m2

12932m2

12933m2

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 316m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 516cm. Nếu giảm chiều rộng 14cm và giảm chiều dài đi 22cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

16605cm2

16615cm2

16625cm2

16635cm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

119 × 201 – 29112 : 6 = ...............

19065

19066

19067

19068

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

315 × 121 + 401 × 101 = ...............

78615

78616

78617

78618

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

2413523612            ×211           

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

1519814587            ×105           

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị biểu thức vào ô trống?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị biểu thức vào ô trống?

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số biết rằng số đó bằng tích của 318 và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.

32115

32116

32117

32118

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số biết rằng số đó bằng tổng của 134 và 219 nhân với 143.

50478

50479

50480

50481

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 1m 4cm, chiều dài hơn chiều rộng 57cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

16740cm2

16742cm2

16743cm2

16744cm2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình vẽ có số đo như trên. Hỏi diện tích hình chữ nhật màu vàng lớn hơn diện tích hình vuông màu xanh là bao nhiêu xăng–ti–mét vuông?

21285cm2

22285cm2

21295cm2

21395cm2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hai số biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 209, số lớn hơn số bé là 48 đơn vị. Tìm tích của hai số đó.

43100

43105

43110

43115

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack