2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một tích cho một số có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một tích cho một số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 45 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Nếu B = 96 × 3 thì B : 4 = ...............

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Nếu D = 25 × 36 thì D : 9 = ...............

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: (27 × 58) : 3   ?   (84 × 36) : 6

>

<

=

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: (35 × 68) : 5   ?   (95 × 24) : 3

>

<

=

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

410 : 5 = (5 × ...............) : 5

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

324 : 3 = (9 × ...............) : 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

(71 × 7) : ............... = 7

71

17

61

16

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

(225 × 36) : ............... = 9

900

800

200

190

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm một số biết 68 chia số đó bằng tích của 2 và 2. Vậy số cần tìm là ...............

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm một số biết 486 chia số đó bằng tích của 3 và 3. Vậy số cần tìm là ...............

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

(s × t) : v = ...............

(s : v) × t

s : (t : v)

s × v : t

s : v : t

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

(m × n) : p = ...............

(m : p) × n

m : (n : p)

m × p : n

m : p : n

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho các biểu thức sau:

P = (102 × 25) : 5

Q = (110 × 35) : 7.

Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức trên.

P < Q

P > Q

P = Q

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho các biểu thức sau:

A = (35 × 78) : 2

B = (86 × 48) : 3.

Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức trên.

A = B

A > B

A < B

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

(1460 × 38) : ............... = 4 × 38

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

(7524 × 24) : ............... = 6 × 24

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

(............... × 148) : 7 = 70 × 148

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

(448 × ...............) : 5 = 448 × 26

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một cửa hàng nhập về 30 bao táo, mỗi bao có 35 kg táo. Cửa hàng đã bán được 16 số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki–lô–gam táo?

1280 kg táo

1120 kg táo

1225 kg táo

875 kg táo

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một cửa hàng nhập về 40 bao táo, mỗi bao có 32 kg táo. Cửa hàng đã bán được 18 số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki–lô–gam táo?

1280 kg táo

1120 kg táo

160 kg táo

1280 kg táo

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack