2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 1 có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 1 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 44 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

1385 + 269 + 1231 + 615 = ...............

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

1145 + 162 + 355 + 3338 = ...............

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6 × 6 : 9  (16 + 17  30) + 1062 : 9 = ...............

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

52401 + 27429 – 13965 = ...............

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y – 603 : 9 = 343

y = 410

y = 420

y = 430

y = 440

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: 39670 – y = 12450 + 7690

y = 19510

y = 19520

y = 19530

y = 19540

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 46cm, chiều rộng kém chiều dài là 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Diện tích là ............... cm2.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một cửa hàng vải, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 64m vải, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ ba 57m vải, ngày thứ ba nếu cửa hàng bán thêm 32m thì sẽ bán được 340m vải. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

Cả ba ngày cửa hàng bán ............... mét vải.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Với m = 7 và n = 6 hãy tính giá trị của biểu thức 399 × m  399 × n là ...............

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 2 vào bên trái số đó thì số đó tăng 9 lần.

Số cần tìm là ...............

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

+392170156239       170   

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

+   982784  121793    

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cách đây 3 năm, tổng số tuổi của hai mẹ con là 39 tuổi. Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

Mẹ ............... tuổi

Con ............... tuổi.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Hiện nay hai ông cháu có tổng số tuổi là 68, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi? Cháu bao nhiêu tuổi?

Ông ............... tuổi

Cháu ............... tuổi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 643526  465708   ?   177818  8880

>

<

=

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 243523 + 151287 + 92236   ?   548768 + 15614

>

<

=

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Với a = 5042, b = 8 thì a x b có giá trị là ...............

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Với a = 74186, b = 54309 thì a – b có giá trị là ...............

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Với a = 63025, b = 5 thì a : b có giá trị là ...............

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Với a = 52965, b = 721 thì a + b có giá trị là ...............

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack