2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số với một tổng có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số với một tổng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 45 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5 × (4 + 6) = 5 × 4 + 5 × ...............

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

3 × (5 + 7) = 3 × ............... + 3 × 7

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6 × (5 + 3) = 6 × 5 + 6 × ...............

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5 × (2 + 6) = 5 × 2 + 5 × ...............

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính.

Mẫu: 205 × (2 + 3) = 205 × 2 + 205 × 3

= 410 + 615

 = 1025

Tính: 310 × (3 + 5) = ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính.

Mẫu: 205 × (2 + 3) = 205 × 2 + 205 × 3

= 410 + 615

 = 1025

Tính: 28 × (5 + 9) = ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống

Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính.

Mẫu: 205 × (2 + 3) = 205 × 2 + 205 × 3

= 410 + 615

= 1025

Tính: 125 × (3 + 16) = ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính.

Mẫu: 205 × (2 + 3) = 205 × 2 + 205 × 3

= 410 + 615

= 1025

Tính: 150 × (6 + 8) = ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Tính theo mẫu.

Mẫu: 215 × 11 = 215 × (10 + 1)

= 215 × 10 + 215 × 1

= 2150 + 215

= 2365

Tính: 235 × 21 = ...............

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống

Tính theo mẫu.

Mẫu: 215 × 11 = 215 × (10 + 1)

= 215 × 10 + 215 × 1

= 2150 + 215

= 2365

Tính: 215 × 41 = ...............

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Tính theo mẫu.

Mẫu: 215 × 11 = 215 × (10 + 1)

= 215 × 10 + 215 × 1

= 2150 + 215

 = 2365

Tính: 2184 × 41 = ...............

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Tính theo mẫu.

Mẫu: 215 × 11 = 215 × (10 + 1)

= 215 × 10 + 215 × 1

= 2150 + 215

= 2365

Tính: 118 × 41 = ...............

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 184 × (5 + 8)   ?   184 × 5 + 184 × 8

>

<

=

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 3 × (5 + 4)   ?   3 × 5 + 3 × 4

>

<

=

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 214 × (6 + 9)   ?   214 × 6 + 214 × 9

>

<

=

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

c × (b + d) = c × b + c × d. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

d × (e + f) = d × e + d × f . Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 135m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.

350 m

360 m

370 m

380 m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 139m và ngắn hơn chiều dài là 72m. Tính chu vi mảnh vườn đó.

700 m

800 m

900 m

1000 m

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 450 bao gạo. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50 kg. Hỏi một ô tô và một toa xe lửa chở được bao nhiêu ki–lô–gam gạo?

2500 kg

25000 kg

250000 kg

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack