vietjack.com

Trắc nghiệm Bài 7: Câu lệnh lặp có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài 7: Câu lệnh lặp có đáp án

A
Admin
12 câu hỏiTin họcLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:

A. for < biến đếm >: = < giá trị đầu >to < giá trị cuối >do < câu lệnh >;

B. for (<biểu thức khởi tạo>; <biểu thức giới hạn>; <biểu thức tăng giảm>) <Câu lệnh>;

C. for < biến đếm >= < giá trị đầu >to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

D. for (<biểu thức khởi tạo>, <biểu thức giới hạn>, <biểu thức tăng giảm>) <Câu lệnh>;

2. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

3. Nhiều lựa chọn

 Câu lệnh for tiến đến kết thúc:

 A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối   

B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối   

C. Khi biến đếm vượt qua biểu thức giới hạn   

D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị

4. Nhiều lựa chọn

Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh dạng tiến trong C++ đúng:

A. for (int i=1; i<=10;i++) x:=x+1;

B. for (int i=1; i<=10;i++) x=x+1;

C. for (int i=10; i>=1;i++) x=x+1;

D. for (int i=10; i<=1;i--) x=x+1;

5. Nhiều lựa chọn

 Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

int T=0;

      for(inti=1; i<=100; i++)=100;>

          If ((i% 3 == 0) and (i% 5= = 0))             T :=T + i;

A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100

B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100

C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 100

D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 100

6. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình C++ sau:

#include<bits/stdc++.h>

 using namespace std;

 int main(){

                   int i=1, s=0;

                   for (; i<=10; i++); s=s+i;

                   cout<< “s=”<<s; }

Kết quả khi chạy chương trình trên là:

A. 0

B. 10

C. 11

D. Lỗi cú pháp

7. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình C++ sau:

#include<bits/stdc++.h>

 using namespace std;

 int main(){

                      int i, s=0;

                      for (i=1; i<10; i+2) s=s+i;

                      cout<< "s="<<s; }

Kết quả khi chạy chương trình trên là:

A. 105

B. 25

C. 9

D. Không có kết quả

8. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình C++ sau:

#include<bits/stdc++.h>

 using namespace std;

 int main(){

                      int i; float s=0;

                      for (i=1; i<=5; i++) s=s+1/i;

                      cout<< "s="<<s; }

Kết quả khi chạy chương trình trên là:

A. 2.28333

B. 1

C. 0

D. Lỗi cú pháp

9. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh in ra màn hình 10 chữ “Mau sac” trong C++ là:

A. for (int i=1; i<=10;i++) cout<< “Mau sac ”;

B. for (int i=1, i<=10,i++) cout<< “Mau sac ”;

C. for (int i=10; i>=1;i++) cout<< “Mau sac ”;

D. for (int i=10; i>=1;i--) cout<< “Mau sac ”;

10. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình C++ sau:

#include<bits/stdc++.h>

 using namespace std;

 int main(){

                      int i; float s=0;

                      for (i=1; i<=5; i++)

                            {s=s+1/i;

                                cout<<s<< “\t”; }

                 }

Kết quả khi chạy chương trình trên là:

A. 2.28333

B. 1

C. 1 1111

D. Lỗi cú pháp

11. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình C++ sau:

#include<bits/stdc++.h>

 using namespace std;

 int main(){

                      int i; float s=0;

                      for (i=1; i<=5; i++) s=s+1.0/i;

                      cout<< "s="<<s; }

Kết quả khi chạy chương trình trên là:

A. 2.28333

B. 1

C. 0

D. Lỗi cú pháp

12. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình C++ sau:

#include<bits/stdc++.h>

 using namespace std;

 int main(){

                      long long p=1; int n;

                   cin>>n;

                      for (i=1; i<n; i++) p=p*i;

                      cout<< p; }

Kết quả khi chạy chương trình trên khi nhập n=5 là:

A. chương trình bị lỗi

B. 1

C. 120

D. 24

© All rights reserved VietJack