2048.vn

(Trả lời ngắn) 11 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử (có lời giải)
Quiz

(Trả lời ngắn) 11 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử (có lời giải)

A
Admin
Hóa họcLớp 109 lượt thi
11 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Cu + HNO3 blobid21-1753678558.dat Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 blobid23-1753678601.dat Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O blobid25-1753678642.dat K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là bao nhiêu?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) SO3 + H2O blobid27-1753678692.dat H2SO4;

(b) CaCO3 + 2HCl blobid27-1753678692.dat CaCl2 + CO2 + H2O;

(c) C + H2O blobid28-1753678692.dat CO + H2;

(d) CO2 + Ca(OH)2 blobid27-1753678692.dat CaCO3 + H2O;

(e) Ca + 2H2O blobid27-1753678692.dat Ca(OH)2 + H2;

(g) 2KMnO4 blobid28-1753678692.dat K2MnO4 + MnO2 + O2.

Số phản ứng oxi hóa – khử là bao nhiêu?     

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) CaCO3 blobid29-1753678748.dat CaO + CO2;                 

(b) CH4 blobid30-1753678748.dat C + 2H2;

(c) 2Al(OH)3 blobid29-1753678748.dat Al2O3 + 3H2O;        

(d) 2NaHCO3 blobid29-1753678748.dat Na2CO3 + CO2 + H2O.

Số phản ứng có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử là bao nhiêu?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2 blobid31-1753678791.dat PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) 2HCl + 2HNO3 blobid31-1753678791.dat 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

(c) 2HCl + Zn blobid31-1753678791.dat ZnCl2 + H2.

(d) HCl + NH4HCO3 blobid31-1753678791.dat NH4Cl + CO2 + H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là bao nhiêu?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) Ca(OH)2 + Cl2 blobid32-1753678831.dat CaOCl2 + H2O;

(b) 2NO2 + 2NaOH blobid32-1753678831.dat NaNO3 + NaNO2 + H2O;

(c) O3 + 2Ag blobid32-1753678831.dat Ag2O + O2;

(d) H2S + SO2 blobid32-1753678831.dat 3S + 2H2O;

(e) 4KClO3 blobid32-1753678831.dat KCl + KClO4.

Số phản ứng oxi hóa – khử là bao nhiêu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phản ứng sau:

(a) Ca(OH)2 + Cl2 blobid33-1753678877.dat CaOCl2 + H2O

(b) 3Cl2 + 6KOH blobid34-1753678877.dat 5KCl + KClO3 + 3H2O

(c) Cl2 + 2FeCl2 blobid33-1753678877.dat FeCl3

(d) KClO3 blobid34-1753678877.dat 2KCl + 3O2

Số phản ứng chlorine chỉ đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + MnO2 blobid35-1753678962.dat MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) 2HCl + Fe blobid35-1753678962.dat FeCl2 + H2.

(c) 14HCl + K2Cr2O7 blobid35-1753678962.dat 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

(d) 6HCl + 2Al blobid35-1753678962.dat 2AlCl3 + 3H2.

(e) 16HCl + 2KMnO4 blobid35-1753678962.dat 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu quặng sắt nặng 0,35 gam được hoà tan hoàn toàn trong một dung dịch acid và tất cả sắt trong quặng đều bị khử thành Fe2+ (dung dịch A). Để chuẩn độ hết lượng ion Fe2+ trong dung dịch A cần 41,56 mL dung dịch KMnO4 1,621.10–2 M. Xác định phần trăm khối lượng sắt trong mẫu quặng.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, có một mẫu dung dịch Sn2+ chưa rõ nồng độ. Để xác định nồng độ của dung dịch, người ta cho 100 mL dung dịch này tác dụng với dung dịch Ce4+ 0,1050 M thì thấy cần 46,45 mL dung dịch Ce4+. Xác định nồng độ của dung dịch Sn2+. Biết rằng ion Ce4+ có thể oxi hoá ion Sn2+ lên Sn4+và nó bị khử xuống Ce3+.         

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack