vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giải (Đề số 5)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của etilen là

C2H2

CH3COOH

C2H6­

C2H4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của natri hidroxit là

NaCl

KOH

NaHCO3

NaOH

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este CH3COOCH3 có tên gọi là

metyl acrylat

metyl fomat

etyl axetat

metyl axetat

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân (xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là

α-amino axit

amin

β-amino axit

glucozơ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

K+, Cl-.

Ca2+, CO32-.

H+, HCO3-.

PO43-, Ba2+.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là axit béo?

Axit oleic

Axit acrylic

Axit axetic

Axit fomic

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?

Cu

Fe

Mg.

Al.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

CuSO4

FeCl2

Na2CO3

KNO3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng xong thu được m gam Ag. Giá trị của m là

43,2

24,52

34,56

54

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

nilon-6,6

poli(vinyl clorua).

polisaccarit.

protein

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

KHCO3

Al(OH)3

Zn(OH)2

Mg(OH)2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X  Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất

NaOH

KOH.

HCl.

K2CO3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

Cu

Al

Fe.

Ag

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cht nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

Glucozơ

Fructozơ

Tinh bột

Saccarozơ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

 

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X

MgO và K2O

Fe2O3 và CuO

Al2O3 và CuO

Na2O và ZnO

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X chứa:

Na2CO3 và NaHCO3

NaHCO3

Na2CO3.

Na2CO3 và NaOH.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c cht sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm c cht đu tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

X, Y, Z

X, Y, T

X, Z, T

X, Y, Z, T

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

7,84

8,96

6,72.

10,08.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại

Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử

Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg

Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5  bng dung dịch KOH. Sau khi phn ứng thu được m gam muối. Giá trị ca m là

8,2.

4,1

4,9.

9,8.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):

(1) X + 2NaOH t Y + CH3CHO + H2O

(2) Y rắn + 2NaOH rắn  tCH4 + 2Na2CO3

Phát biểu nào sau đây đúng là

X có 8 nguyên tử H trong phân tử

X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1 : 1

Trong phân tử X có 2 liên kết pi

X là hợp chất đa chức

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

Nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat

Nilon-6; lapsan; visco

Nilon-6; olon; lapsan

Enang; lapsan; tơ visco.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

- TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

- TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.

- TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là

1

2.

4.

3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất (hay dung dịch) sau: HCl, C2H5OH, H2, NaOH, NaCl. Số chất (hay dung dịch) có khả năng tác dụng được với glyxin (điều kiện thích hợp) là

3

5.

2.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: (X)2NaOH Đinatri glutamat (Y) + C2H5OH + CH3OH.

Phát biểu nào sau đây đúng?

X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn

Muối Y được sử dụng làm bột ngọt

X có công thức phân tử là C9H17O4N

Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen sục qua dung dịch brom dư, phản ứng xong có 1,12 lít khí thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của khí etan là

60%.

50%.

25%.

75%.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

6

7.

4.

5.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hp gm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn,thu được 0,6 m gam hỗn hp bột kim loại và V lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Giá trị ca m và V ln lượt là

17,8 và 4,48

10,8 và 4,48

17,8 và 2,24

10,8 và 2,24

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng hỗn hợp gồm chất vô cơ X (CH4ON2) và chất hữu cơ Y (C2H10O3N2) với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí và dung dịch T gồm hai chất tan. Nhận định nào sau đây là đúng?

Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl

Chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa màu nâu đỏ

Hai chất tan trong dung dịch T là Na2CO3 và NaOH dư.

Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.

(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

Số phát biểu đúng là

3

5

4.

6.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

1. Các peptit đều có phản ứng màu biure.

2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag.

3. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau.

4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước.

5. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.

    6. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.

    7. Các amino axit đều tan trong nước.

Số phát biểu đúng là

6.

5

3.

4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là

4

7

6

5.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no, mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là

15,81 gam

19,17 gam

21,06 gam

20,49 gam

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

20,92

30,68

25,88

28,28.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm RCOOH, R1(OH)2 và (R2COO)2R1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 1,14 mol O2, thu được CO2 và 17,28 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được etylenglicol và m gam muối khan. Giá trị của m là

17,04

14,24.

18,02.

16,68.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là

85

64.

58.

52.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B bằng lượng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam muối Ala và Gly. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X

35,37%.

58,92%.

46,94%.

50,92%.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M thu được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy khí NO thoát ra; đồngthời thu được dung dịch Z có khối lượng tăng 4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là

32,26 gam

33,86 gam

30,24 gam

33,06 gam

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit A và B (MA < MB) có tổng số mol là 0,05; chỉ chứa tối đa 2 nhóm -COOH (cho mỗi chất). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết với H2SO4 dư. Nếu lấy 1/2 hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần phần trăm (khối lượng) của amino axit B trong m gam hỗn hợp X là

52,34

32,89.

78,91.

24,08.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch H2SO4Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

 

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

92,49

84,26

88,32

98,84.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack