vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 5)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tơnitron thuộc loại tơ

Thiên nhiên

Poliamit

Tổnghợp

Nhân tạo

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c cặp kim loại nguyên cht tiếp xúc trc tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi ln lượt nhúng c cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

5

3

2

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử được cấu tạo bởi các ht

Proton,electron

Electron

Proton,electron, nơtron

Proton, nơtron

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin có công thức phân tử là

C6H5NH2

C3H5NH2

C6H5OH

C4H5NH2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số nguyên tố của chu kỳ 2 và 6 trong bng Hệ Thống Tun Hoàn là

16

26

40

50

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ cha một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO3, NO3 . Đó là 4 dung dịch       

BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.

BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2.

Ba(NO3)2, PbCl2, MgSO4, Na2CO3

Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dn khí H2 qua cht rn X nung nóng thy khối lượng ca X gim. Nếu Cho X phn ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dch A và cht rn B. X là

ZnO

Al2O3

CuO

Fe2O3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c phát biu :

1). Photpho trng có cấu trúc tinh thể phân tử .

2). Nung hỗn hợp qung photphorit, t trng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa  mnh giống HNO3 .

4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 (NH4)2HPO4 .

5) Hàm lượng dinh dưỡng ca phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân .

6) Bón lân cho cây trồng thường gây chua đt .

7) Photpho chỉ thể hin tính khử .Số phát biểu đúng là

(1), (2),(4), (5)

(1),(3), (4), (6)

(3), (4), (5), (7)

(1), (3),(5), (7)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c cht sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số cht làm mt màu nước brom là

5

4

2

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mt khác, để trung hoà x mol Y cần va đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

C2H5COOH.

HOOC-COOH.

CH3COOH

HOOC-CH2-CH2COOH

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam hai kim loại. Phn trăm khối lượng ca Fe trong hỗn hợp ban đu là

60,87%

24,35%

36,52%

70,43%

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loi dẫn đin tốt nhlà

Cu

Ag

Al

Fe

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biu nào sau đây sai

Trong chu kì theo chiều tăng dn của đin tích ht nhân nguyên tử thì

Bán kính nguyên tử kimloại giảm dn, bán kính nguyên tử phi kim tăng dn

Tính kim loi giảm dn, tính phi kim tăngdn

Bánkính nguyên tử kim loi giảm dn, bán kính nguyên tử phi kimgim dần

nglượngion hóa thứ nht củacnguyên tố tăngdn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phi là polime tổng hợp?

Poli(vinylclorua)(PVC)

capron

Polistiren (PS)

xenlulozơtriaxetat

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c nhn xét :

a,Amino axit là cht rn vị hơi ngọt

b, Protein có phn ứng màu biure với Cu(OH)2

c, Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ c gc α-amino axit

d,Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa c amino axit là liên kết peptit. Số nhn xét đúng là

A 4                                     

3

2

1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenol có công thức phân tử là

C2H5OH

C3H5OH

C6H5OH

C4H5OH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia m gam hn hợp X gồm CuO,Fe2O3 cùng khối lượng thành 2 phn bng nhau

-Phn 1: Tác dụng với cacbon khi đun nóng thu được 8,96 lit hỗn hợp CO2 ,CO (đktc)  có tỉ khối đi với H2 là19

và x gam hai kim loại .

-Phn 2: Tác dụng va hết với V lit dung dịch HNO3 1 M .Giá trị ca m và V là

83,2 gam và 1,3 lit

41,6gam và 1,3 lit

83,2 gam và 1,2 lit

38,4 gam và 1,2lit

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đin phân dung dịch X chứa 0,2 mol FeCl3  và 0,1 mol CuCl2. Thời gian điện phân để thu được hết kim loại là t (s). Nếu chỉ điện phân trong 0,6 t (s) trong điều kiện như trên thì khối lượng kim loi thu được ở catot là:

10,56 gam.

6,40gam.

11,20 gam.

8,64 gam

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol etylic có công thc phân tử là

C2H5OH

C3H5OH

C6H5OH

C4H5OH

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loi đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường to ra dung dịch kim là:

Fe, K, Ca

Li, K, Cs

Be, Na, Ca

Zn,Na,Ba

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của hp cht hữu cơ  CH2=CH OOCCH3   là:

anlyl fomat.

vinylaxetat.

etyl fomat.

vinyl fomat

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không đổi) đến khối lượng không đổi, còn lại 16,4 gam cht rn. Hp thụ toàn bộ khối lượng khí COsinh ra vào dung dch Ychứa    0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phn ứng là.

17,73 gam

9,85gam

19,7 gam

39,4 gam

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy c cht: Mg, Zn, Fe, Cu và Al. Số kim loại phn ứng vi dung dịch  HCl là

3

2

5

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trimetylamin có công thc cu tạo thu gọn là

(CH3)2NH.

CH3NH2

(CH3)2NC2H3.

(CH3)2NCH3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit photphoric và axit nitric có công thc tương ứng là

H3PO4,H2SO4

H3PO4,HPO3

H3PO4,H2SiO3

H3PO4,HNO3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu đưc 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken là

C5H10C6H12

C3H6C4H8

C2H4vàcC3H8

C4H8C5H10

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 C2H5COOCH3 cho toàn bộc sn phm cháy qua dung dịch nước vôi trong thy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

12,96 gam

27,36gam

44,64 gam

31,68 gam

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c phát biểu về cabohiđrat:

a.Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

b.Sn phm thuỷ phân xenlulozơ đến cùng (xúc tác, H+, nhiệt độ) tham gia phn ứng tráng gương c.Các dung dịch monosaccarit cũng như các dung dịch đisaccarit đu phn ứng với đồng (II) hiđroxit

d.Thuỷ phân hoàn toàn(xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như xenlulozơ đu cho cùng một monosaccarit

Số phát biu đúng là

1

2

4

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia m gam Mg làm hai phn bng nhau:

Phn I :đem hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được x mol hiđro.

Phn II: đem hòa tan va hết trong dung dịch cha y mol HNO3thì thu được khí đinioxit là sn phm khử duy nht của N+5.Mối liên hệ giữa x với y là

2x=3y

x=4y

5x=2y

2x=y

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit axetic có công thc phân tử là

HCOOH

CH3COOH

C6H5OH

C2H5COOH

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tcặp khí nào sau đây ta điu chế được axit nitric

O2vàN2.

NH3vàO2.

N2vàH2.

NO vàO2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin không phn ứng với

Dungdch brom

DungdịchHCl

Dungdịch NaOH

Dungdch H2SO4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loi đồng được điều chế bng phương pháp

Nhiệt luyn

Đin phân

Thyluyn

Cảbaphương pháp

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần va đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sn phm vào bình cha nưc vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị ca V là

4,48

2,24

6,72.

8,96

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn (sn phm khử duy nht là NO), cô cạn dung dịch sau phn ứng thu được khối lượng muối khan là

25,4 gam

31,6gam

28,2 gam

19,2 gam

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần ly để sn xut ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xut phản ng đt 75% là

324 kgxenlulozơ và126 kgHNO3

162 kgxenlulozơ và378 kgHNO3

182,25 kgxenlulozơ và 212,625 kg HNO3

324 kgxenlulozơ và378 kgHNO3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c cht sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Scht làm quỳ tím chuyn màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là


1, 3, 5

2, 3, 4

3, 3, 3

2, 2,5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phn ứng

N2 + 3H2 ó 2NH3

Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 ln thì tốc độ phn ứng tăng

16 ln

4 lần

8 lần

2 ln

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glutamic acid có công thc thu gọn là

CH2OH[CHOH]4COOH

HOOCCH2CH2CH2CH2COOH

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH

HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thc hiện các thí nghiệm sau:

(a). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.                       

(b). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH

(c). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).                    

(d). Sục khí H2S vào dung dch CuCl2. (

e). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.                        

(g). Sục khí SO2 vào dung dch H2S.

Số thí nghiệm có phn ng oxi hoá- khử xy ra là

6.

5.

4.

3.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvc. Thy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là

562

208

382

191

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c phát biểu :

a.Tính oxi hóa của clo mnh hơn Iot

b.Trong hợp cht các nguyên tố halogen đu có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7

c.Các mui AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước

d .HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dn từ trái qua phi. Số phát biu đúng là

4

2

3

1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lên men rưu m gam glucozơ  (hiu sut 100%) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) .Giá trị của m là

9,0

18, 0

27,0

36,0

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hp khí X gm SO2 và O2 có tkhi đi vi H2 bng 24. Sau khi đun nóng hn hp tn vi cht c tác thu đưc hỗn hp khí Y gm SO2, O2 và SO3 có tkhi đối vi H2 bng 30. Phn trăm smol ca O2 trong hn hợp Y là

12,5%

40%

50%

37,5%

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức  X cần vừa hết 10,08 lit oxi đktc, sinh ra 8,96 lit CO2 đktc mặt khác m gam X phn ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Số đồng phân cấu tạo của X có dng CxHy-OOCH là

3

4

7

8

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  c  cht  :  CH3COONH4,  Na2CO3,  Ba(OH)2,  Al2O3,  NH4Cl,  KHCO3,  NH4H2PO4,  Al   (NH4)2CO3 .Scht vừa phn ứng với dung dịch HCl và vừa phn ứng với dung dịch NaOH là

5

6

7

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của cht có mùi thơm chuối chín là

Vinylaxetat

Isoamylaxetat

Isopropylaxetat

Etylaxetat

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X có chứa :0,1 mol Ca2+;0,3mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- .Cô cạn X ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đi, được m gam cht rn khan. Giá trị ca m là

28,6

37,4

49,8

30,5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack