vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 5)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dch: (a) HCl, (b) KNO3, (c) HCl + KNO3, (d) Fe2(SO4)3. Bt Cu bhoà tan trong các dung dch

(c), (d)

(b), (d)

(a), (b)

(a), (c)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bay hơi hết 5,8 gam một hp chất hu cơ X thu đưc 4,48 lít hơi X ở 109,2oC và 0,7 atm. Mt khác khi cho 5,8 gam X phản ng ca AgNO3/NH3  dư to 43,2 gam Ag. CTPT ca X là

C3H4O2

CH2O

C2H4O2

C2H2O2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng m gam hỗn hợp gm 2 este ca cùng mt axit và 2 ancol đơn chc kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dch KOH (vừa đ) thu được m gam mui. Vy công thức ca 2 ancol là

C3H7OH và C4H9OH

C3H5OH và C4H7OH

C2H5OH và C3H7OH

CH3OH và C2H5OH

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loi cht nào sau đây không phải là polime tổng hp

teflon

tơ tằm

nilon

tơ capron

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amin ng với CTPT C4H11N là

8

6

7

5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chc no (có H2SO4 đc làm xúc tác) ở 140oC . Sau khi phn ng đưc hỗn hp Y gm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có smol bng nhau. Công thc 2 ancol nói trên là

CH3OH và C2H5OH

C2H5OH và C3H7OH

. C. C2H5OH và C3H7OH

C3H7OH và C4H9OH

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đốt cháy hết m (g) PE cn 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime ln lượt là

8,4kg ; 50

2,8kg ; 100

5,6kg ; 100

4,2kg ; 200

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai cht X và Y có cùng công thức phân tC3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dch AgNO3/NH3  to Ag. ng thức cấu tạo thu gọn phù hp ca X, Y ln lượt

CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO

CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3

HCOOCH=CH2, CH3COOCH3

HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hợp X gm 1 ankin ở thkhí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hn hợp X với xúc tác Ni để phn ứng hoàn toàn thu được hn hợp khí Y có tỉ khi hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dch brom dư, khối lưng bình tăng lên bao nhiêu gam ?

Không tính được

16

8

0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 500 ml dung dch hỗn hp gm NaCl 0,1M và AlCl3  0,3M có màng ngăn, điện cc trơ tới khi ở anot bắt đầu xuất hin khí thứ 2 thì ngng đin phân. Sau đin phân, lc ly kết ta ri nung ở nhit đcao đến khi lượng không đi đưc m gam chất rắn. Giá trị ca m là

7,65

5,10

15,30

10,20

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu đưc 3,67 gam mui khan. Mt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Công thức của X là

H2NC2H3(COOH)2

(H2N)2C3H5COOH

H2NC3H5(COOH)2

H2NC3H6COOH

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghip, người ta điu chế Al bng cách nào dưi đây

Dùng kim loại mạnh khAl ra khi muối

Điên phân nóng chy AlCl3

Dùng cht khCO, H2,Al2O3 ... đkh

Điện phân hỗn hp nóng chy ca Al2O3 criolit

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,4 gam hỗn hp X gm hai axit no, đơn chức, mạch h, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đng tác dụng với Na dư, thu đưc 17,8 gam mui. Khi lượng của axit có snguyên tử cacbon ít hơn có trong X là

6,0 gam

7,4 gam

4,6 gam

3,0 gam

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Formalin là dung dch cha khong 40%

Fomaehit

Aehit axetic

Benzaehit

Axeton

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X và Y lần lưt là các tripeptit và tetrapeptit đưc to thành từ cùng mt amino axit no mạch h, có một nhóm COOH và mt nhóm NH2. Đt cháy hoàntoàn 0,1 mol Y thu được sn phm gm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khi lưng ca CO2 và H2O là 47,8 gam. Số mol O2 cn dùng đđt cháy hoàn toàn 0,3 mol X là

3,375 mol

2,8 mol

2,025 mol

1,875 mol

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để loại đưc H2SO4 có ln trong dung dch HNO3 có thdùng

dung dch Ba(OH)2

dung dch Ca(OH)2 vừa đủ

dung dch AgNO3 vừa đủ

dung dch Ba(NO3)2 vừa đ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hợp A gồm Al và một oxit sắt được chia thành 2 phn bng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dch Ba(OH)2 dư thu được 2,016 lít khí ở đktc.

- Phần 2: Đem nung nóng ở nhit độ cao để thực hin phn ứng nhit nhôm. Sn phm thu đưc hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu đưc chất rắn C và không có khí bay ra. Cho C phn ứng hết vi dung dch AgNO3 1M thì cần 120 ml. Sau phn ng thu được 17,76 gam cht rn và dung dch chỉ cha Fe(NO3)2. Công thức của oxit st và khi lưng ca tng cht trong A ln lưt là

Fe2O3; 3,24 gam và 9,6 gam

Fe2O3; 3,24 gam và 19,2 gam

Fe3O4; 2,7 gam và 2,33 gam

FeO; 5,4 gam và 14,4 gam

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cho 1 mol mỗi cht: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 ln lưt phn ứng với lưng dư dung dch HCl đc, cht to ra lưng cht Cl2 nhiu nht là

K2Cr2O7

MnO2

CaOCl2

KMnO4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 23,2 gam hỗn hp X gm FeCO3 FexOy trong không khí tới phn ứng hoàn toàn thu đưc

khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thhoàn toàn vào dung dch Ba(OH)2 dư thu được

7,88 gam kết ta. Mặt khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cn va đủ V ml dung dch HCl 2M. Công thức FexOy và giá trị ca V là

Fe3O4 360

Fe3O4 và 250

FeO và 200

FeO và 200

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò

làm cht xúc tác

làm chuyn dch cân bng

làm cht oxi hoá

làm cht hút nước

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20,6 gam hn hợp mui cacbonat ca mt kim loại kim và mt kim loại kiềm thổ tác dng với dung dch HCl dư thy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cn dung dch thu được m gam mui khan. Giá trị của m là

18,4

18,9

22,8

28,8

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trn 100 ml dung dch hỗn hp gm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dch hỗn hợp gm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu đưc dung dch X. Dung dch X có pH là

13,0

1,2

1,0

12,8

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trn 100 ml dung dịch KHCO3 1M và K2CO3  1M với 100 ml dung dch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M vào dung dch X. Nhỏ từ từ 100 ml dung dch Y chứa H2SO4  1M và HCl 1M vào dung dch X được V lít CO2 (đktc) và dung dch Z. Cho Ba(OH)2  dư vào Z thì được m gam kết tủa. Giá trị ca V và m ln lưt là

1,12 và 82,4

2,24 và 82,4

5,6 và 59,1

2,24 và 59,1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn hỗn hp gm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 va đủ, thu đưc dung dch X (chỉ cha hai muối sunfat) và V lít khí NO là sản phẩm khử duy nht ở đktc. Giá trị ca V là

17,92

8,96

13,44

6,72

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tca nguyên tố X có tng selectron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử ca nguyên tố Y có tổng số ht mang đin nhiu hơn tổng sht mang đin ca X là 8. X và Y là các nguyên t

Al và Cl

Mg và Cl

Si và Br

Al và Br

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hp X gm 2 kim loại kim và 1 kim loại kim thổ vào nưc, thu

được dung dch Y và 0,24 mol H2. Dung dch Z gồm a mol H2SO4  4a mol HCl. Trung hoà 1/2 dung dch Y bng dung dch Z, thu đưc m gam muối. Giá trị ca m là

20,26

27,40

27,98

18,46

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 0,24 mol FeCl3 0,16 mol Al2(SO4)3  vào 0,4 mol dung dch H2SO4 đưc dung dch A .

Thêm 2,6 mol NaOH nguyên cht vào dung dch A thấy xut hin kết ta B . Khối lưng ca B

50,64 gam

15,6 gam

41,28 gam

25,68 gam

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng mg Al đkhử hết 1,6g Fe2O3. Sn phm sau phn ng tác dụng với lưng dư dung dch NaOH to 0,672 lít khí (đktc). Giá trị m

0,81g

1,08g

1,755g

0,54g

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lên men m gam glucozơ với hiu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thhết vào dung dch nưc vôi trong, thu được 10 gam kết ta. Khối lượng dung dch sau phn ng gim 3,4 gam so vi khối lượng dung dch nước vôi trong ban đầu. Giá trị ca m là

20,0

13,5

15,0

30,0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hn hợp X gm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bng 3,6. Sau khi tiến hành phn ứng tổng hp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu được hỗn hp khí Y có tỉ khối so với H2 bng 4. Hiu sut phn ứng tng hợp amoniac là

20,00%

10,00%

18,75%

25,00%.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nưc. Hiu sut ca phn ng trùng nng là

75%

80%

90%

70%

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đ

Khối lượng gcần đsn xuất 1 tn cao su buna là

24,797 tn

22,32 tn

12,4 tn

1 tấn

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các cht: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số cht trong dãy có tính cht lưng tính là

4

5

3

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ng nào không phi phn ứng oxi hoá - kh

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O

2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thổi từ tđến dư khí CO2 qua dung dch Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dung dch NaOH vào dung dch thu đưc. Các hiện tưng xy ra là

không hin tưng

kết ta trắng, sau đó tan li

kết ta trng, sau đó tan, ri kết ta trng trở li

kết ta trng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cht  nào không phải là polime

Lipit

Xenlulozơ

Amilozơ

Thy tinh hu cơ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cp cht sau:

(I)   Na2CO3  +  BaCl2                                                

(II)  (NH4)2CO3 +  Ba(NO3)2

(III) Ba(HCO3)2  +  K2CO3                                       

(IV) BaCl2 +  MgCO3

Nhng cặp cht khi phn ng có cùng phương trình ion thu gn là

(I), (II)

(I), (III), (IV)

(I), (II), (III)

(I), (IV)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loi than đưc dùng làm chất đn khi lưu hoá cao su, đsn xuất mực in, xi đánh giày …là

Than muội

Than g

Than cc

Than chì

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thtsp xếp theo sự tăng dn tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2  C6H5OH là

C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH

C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH

C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH

CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hoá hc

Hãy cho biết cp yếu tố nào sau đây đều nh hưởng đến sự chuyển dch cân bng hoá học trên?

Nhit độ và nng độ

Áp sut và nồng độ

Nồng độ và cht xúc tác

Chất xúc tác và nhiệt đ

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,35g hỗn hp X gồm 2 ancol no, đơn chc kế tiếp nhau trong dãy đồng đng phản ng với Na dư thu đưc 0,56 lit H2 (đktc). Công thức cu to thu gọn của 2 ancol đó là

C5H11OH, C6H13OH

C3H7OH, C4H9OH

C4H9OH, C5H11OH

C2H5OH, C3H7OH

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tc chung được dùng đđiu chế kim loại là

cho hợp cht chứa ion kim loi tác dụng với cht khử

khion kim loi trong hp chất thành nguyên tử kim loại

oxi hoá ion kim loi trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

cho hợp cht chứa ion kim loi tác dụng với cht oxi hoá

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đchng minh trong phân tử ca glucozơ có nhiu nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dch  glucozơ phản ứng với

kim loại Na

AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3, đun nóng

Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

Cu(OH)2 ở nhit đthưng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình của ion  là

1s22s22p63s23p63d64s1

1s22s22p63s23p63d6

1s22s22p63s23p63d5

1s22s22p63s23p63d6

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C2,834 gam cao su buna – S phn ứng va hết với 1,731gam Br2. Tỷ lệ smắt xích butađien, stiren trong loại polime trên là

1:2

1:1,5

2:1

1,5:1

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cht hu cơ X có công thức phân tC5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung dch NaOH thu được mt hp cht hu cơ không làm mất màu nưc brom và 3,4 gam một mui. Công thức của X là

HCOOCH=CHCH2CH3

HCOO-C(CH3)=CHCH3

CH3COO-C(CH3)=CH2

HCOOCH2CH=CHCH3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 18,2 gam  hn hợp A gm Al, Cu vào 100 ml dung dch B chứa HNO3 2M và H2SO4 12M, đun nóng thu đưc dung dch C; 8,96 lít hỗn hp khí D (đktc) gm NO và SO2, tỉ khi của D so vi H2 là 23,5. Tổng khi lượng cht tan trong C là

129,6g

96,8g

115,2g

66,2 g

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit

Xenlulozơ

Protein

Glucozơ

Lipit

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai  ký hiệu  và  . Chọn câu trả lời đúng

Na và Mg cùng có 23 electron

Na và Mg có cùng đin tích hạt nhân

Na và Mg là đồng vca nhau

Hạt nhân ca Na và Mg đu có 23 ht

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung mt hp cht hu cơ X với lượng dư cht oxi hóa CuO ngưi ta thy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết lun chính xác nhất trong các kết lun sau

X là hp cht của 3 nguyên tố C, H, N

X chắc chn chứa C, H, N và có thcó hoặc không có oxi

Chất X chc chn có chứa C, H, có thcó N

X là hp cht của 4 nguyên tố C, H, N, O

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack