vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 17)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 17)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT2 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

Ca(HCO3)2.

CaCO3

BaCl2.

AlCl3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

HCOOH

CH3OH

CH3CH2OH

CH3COOH

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

C6H5NH2

H2N(CH2)6NH2

CH3NHCH3.

CH3CH(CH3)NH2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

Na2CO3

Ca(NO3)2.

K2SO4.

Ba(OH)2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không thủy phân trong môi trường axit là

saccarozo

glucozo

xenlulozo

tinh bột

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

etanol

anilin

glyxin.

Metylamin

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo ra sản phẩm có màu?

đỏ

trắng

tím.

vàng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

Glucozo

Saccarozo

Fructozo.

Mantozo

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic.... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan

CH4

C2H2

C6H6.

C2H4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để rửa chai, lọ đựng anilin ta dùng cách nào sau đây?

Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng nước

Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng nước

Rửa bằng nước sau đó rửa bằng dung dịch NaOH

Rửa bằng nước

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

6,94

6,28

8,20.

5,74

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,48 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Kim loại đó là:

Al

Zn

Fe.

Mg

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

H2NCH2COOC3H7

H2NCH2COOC2H5.

H2NCH2CH2COOH

H2NCH2COOCH3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho m gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

18,28 gam

17,42 gam

17,72 gam

18,68 gam

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 8,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Al và Mg trong khi oxi dư, thu được 13,72 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

320

480

160.

240

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng O2 dư, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dung dịch Ba(OH)2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là:

12,0

13,2.

24,0.

24,0.0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là

4

2

3

5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

5,62

7,48

6,87

5,88

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:

3

2

1

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

H2SO4 đặc, nóng

HNO3 đặc, nguội

HNO3 loãng.

H2SO4 loãng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:

10,2

15,0

12,3

8,2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

4,725.

2,550

3,425.

3,825

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3Fe3O4 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn X. X là

Fe3O4

FeO

Fe(OH)3.

Fe2O3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

32,4

10,8

16,2.

21,6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?

Tơ Lapsan

Tơ nilon-6,6

Tơ tằm.

Tơ olon

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

este hóa

trùng ngưng

xà phòng hóa.

tráng gương

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được a mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a

0,24

0,16

0,05.

0,08

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

Cu, Fe, Al

Al, Pb, Ag.

Fe, Mg, Cu.

Fe, Al, Mg

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là

NH3

N2O

NO2.

NO

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa sau: Fe(OH)2 + HNO3Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)

13

18

26.

21

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X

0,15

0,1

0,2.

0,25

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:

4

5

2

3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

Na2CO3, NaOH, BaCl2

H2SO4, NaOH, MgCl2.

H2SO4, MgCl2, BaCl2

Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: KHCO3, NaHSO4, A12O3, NO2, CH3COOH, FeCO3, Al(OH)3, NH4NO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

4

6

5

7

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng:

5:6

9:7

8:5

7:5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là

HCOOH và 11,5

CH3COOH và 15,0

C2H5COOH và 18,5

C2H3COOH và 18,0.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic, metyl acrylat và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 18 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,56 gam. Giá trị của m là:

5,05

4,04

2,02

3,03

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hh X gồm Fe và Cu (Fe chiếm 80% về khối lượng) tác dụng với dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng 0,1 m gam chất rắn và thu được 0,15 mol NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với

20,4

32,6

24,8.

14,2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được 3,24 gam hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO3 thu được 1,05 gam khí NO và dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị của m là

17,22

20,73

20,32.

21,54

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó Al chiếm 27/163 về khối lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra một chất khí N2 duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị rn gần nhất với:

16,9

17,7

14,6.

15,8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack