vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 13)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 13)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A. Tripanmitin

B. Glixerol

C. Tristearin

D. Triolein

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là

A. C6H5OH

B. H2NCH2COOH

C. C6H5NH2

D. CH3NH2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có phản ứng màu biure là

A. saccarozơ

B. anbumin (protein)

C. tinh bột

D. chất béo

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?

A. Metyl axetat

B. Glyxin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

A. C2H3COOH

B. HCOOH

C. C15H31COOH

D. C2H5COOH

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử khối của peptit Ala-Gly là

A. 164

B. 160

C. 132

D. 146

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozo

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6

B. C12H22O12

C. C12H22O11

D. (C6H10O5)n

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anilin có công thức là?

A. C6H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH2COOH

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8% thu được 10,56 gam muối. Giá trị của m là

A. 8,64

B. 7,68

C. 6,72

D. 5,76

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường

B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp

D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozo

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch xút

B. Nước vôi trong

C. Giấm ăn

D. Nước muối

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa 2,64 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 2,46

B. 2,88

C. 3,36

D. 2,94

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Glucozơ và fructozơ đều

A. có nhóm –CH=O trong phân tử

B. có công thức phân tử C6H10O5

C. thuộc loại đisaccarit

D. có phản ứng tráng bạc

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch của các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, hồ tinh bột, saccarozơ. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu

A. xanh tím

B. nâu

C. đỏ

D. vàng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho H2NCH2COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức là

A. CH3COONa

B. H2NCH2COONa

C. C2H5COONa

D. H2NCOONa

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,6 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 4,32

B. 1,08

C. 1,62

D. 2,16

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: alanin, saccarozơ, metyl axetat, phenylamoni clorua, etyl amoni fomat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là

A. 0,06M

B. 0,08M

C. 0,60M

D. 0,10M

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số este mạch hở có công thức phân tử C3H6O2

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 12,51 gam

B. 12,75 gam

C. 14,43 gam

D. 13,71 gam

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,84

B. 9,98

C. 9,44

D. 8,90

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N

B. C4H11N

C. CH5N

D. C3H9N

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2, 3,42 gam H2O và 2,24 lít CO2 (ở đktc). Công thức của X là

A. C3H9N

B. C2H5N

C. C2H7N

D. CH5N

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12 gam hỗn hợp etyl amin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 15,65

B. 16,30

C. 19,30

D. 14,80

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?

A. Có 2 dạng: amilozơ và amilopectin

B. Có phản ứng tráng bạc

C. Là chất rắn màu trắng, vô định hình

D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho glucozo

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl). Cho 6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 9,04 gam muối. X là

A. axit glutamic

B. alanin

C. valin

D. glyxin

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo kết tủa trắng?

A. H2NCH2COOH

B. CH3NH2

C. C6H5NH2

D. C2H5COOCH3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOCH3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5 M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 25,63

B. 21,40

C. 22,48

D. 23,56

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

- Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (ở đktc) và 10,8 gam nước.

- Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn.

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH2=CHCOOOCH3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (ddktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x

A. 22,50

B. 33,75

C. 45,00

D. 11,25

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam este X cần vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 17,16 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 585

B. 780

C. 195

D. 390

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam tinh bột lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị của m là

A. 20,25

B. 16,20

C. 12,96

D. 24,30

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH

B. Quỳ tím

C. Dung dịch HCl

D. Kim loại natri

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo từ các α-amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị x, y lần lượt là

A. 4,75 và 3,5

B. 8,25 và 3,5

C. 8,25 và 1,75

D. 4,75 và 1,75

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Xà phòng hóa vinyl axetat thu được muối và ancol

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit

(b) Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng gương

(e) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí

(c) Tristearin tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni, nhiệt độ.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau:

(1) CH3-NH2 là amin bậc một.

(2) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.

(3) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.

(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

(5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong alanin là 15,73%.

Số nhận định đúng là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack