vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 6)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 6)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A. CnH2n-2O.

B. ROH.

C. CnH2n+1OH.

D. CnH2n-1OH.

2. Nhiều lựa chọn

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. H2

B. N2.

C. CO2.

D. O2.

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là axit propionic

A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.

D. C2H3COOH.

4. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử của cacbonhiđrat luôn có

A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton.

C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.

5. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2, O2.

B. KNO2, O2.

C. KNO2,NO2.

D. K2O, NO2, O2.

6. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

7. Nhiều lựa chọn

Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khản năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.

C. tráng gương.

D. thủy phân.

8. Nhiều lựa chọn

Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?

A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.

B. Axit photphoric là axit ba nấc.

C. Axit photphoric có tính oxi hóa mạnh

D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

9. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2.

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.

11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 2

B. 5.

C. 3

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Giá trị của x, y và z lần lượt là

A. 4, 3 và 1.

B. 4, 2 và 1.

C. 3, 3 và 0.

D. 3, 2 và 1.

13. Nhiều lựa chọn

Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?

A. (NH2)2CO.

B. (NH4)2SO4.

C. NH4Cl.

D. NH4NO3.

14. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo.

15. Nhiều lựa chọn

Làm thí nghiệm với hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong bình nón (1) là

A. có bọt khí.

B. có kết tủa.

C. không có hiện tượng gì.

D. có bọt khí và kết tủa màu vàng.

16. Nhiều lựa chọn

Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch HF.

C. dung dịch NaOH loãng.

D. dung dịch H2SO4.

17. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

A. Ag+, Fe3+, H+, Br, NO32–, CO32–.

B. Ca2+, K+, Cu2+, OH, Cl.

C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH, Cl.

D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl, NO32–.

18. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

19. Nhiều lựa chọn

Ancol no, đơn chức, mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 5.

B. 6.

C. 3

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

A. KNO3 và Na2CO3.

B. Ba(NO3)2 Na2CO3.

C. Na2SO4 và BaCl2.

D. Ba(NO3)2 và K2SO4.

22. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.

B. C2H3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.

D. CH3COOC2H5.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 30,24.

B. 21,60.

C. 15,12.

D. 25,92.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml (đktc) hỗn hợp gồm NO và NO2 có Mtrung bình = 42. Biết không thu được muối amoni. Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra

A. 9,41 gam.

B. 10,08 gam.

C. 5,07 gam.

D. 8,15 gam.

25. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng của ete thu được là

A. 6,45 gam.

B. 5,46 gam.

C. 7,40 gam.

D. 4,20 gam.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

A. H3PO4 và KH2PO4.

B. K3PO4 và KOH.

C. KH2PO4 và K2HPO4.

D. K2HPO4 và K3PO4.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,01 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH C (M) thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của c là

A. 0,01 M.

B. 0,02 M.

C. 0,03 M.

D. 0,04 M.

28. Nhiều lựa chọn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):

Số mol kết tủa

Giá trị của X là

A. 0,12.

B. 0,14.

C. 0,15.

D. 0,20.

29. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức C8H8O là

A. 2.

B. 4.

C. 3

D. 5.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là

A. 6.

B. 3.

C. 4

D. 5.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là

A. 4 cặp.

B. 3 cặp.

C. 5 cặp.

D. 2 cặp.

32. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thi khối lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) Z có tỉ khối so với H2 là 8,5. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 22,4 lít.

B. 26,88 lít.

C. 58,24 lít.

D. 53,76 lít.

33. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

64,7

-19,0

100,8

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,0011 M)

7,00

7,00

3,47

10,12

Nhận xét nào sau đây đúng?

A.Y là NH3.

B. Z là HCOOH.

C. T là CH3OH.

D.X là HCHO.

34. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 18,25) gam muối khan. Nếu chọ m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 8,8) gam muối. Giá trị của m là

A. 43,9.

B. 44,0.

C. 58,5.

D. 58,7.

35. Nhiều lựa chọn

Sục khí CO2 vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa thu được hai lần là 49,4 gam. Số mol của CO2

A. 0,2 mol.

B. 0,494 mol.

C. 0,3 mol.

D. 0,4 mol.

36. Nhiều lựa chọn

Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc)

- Phần 2 phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 8,25.

B. 18,90.

C. 8,10.

D. 12,70.

37. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một este X no, mạch hở bằng O2 (vừa đủ). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O trong đó khối lượng CO2 gấp 3,055 lần khối lượng của H2O và số mol của CO2 sinh ra bằng số mol của O2 đã phản ứng. Đun nóng 15,84 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 18,0 gam muối và ancol Y. Công thức cấu tạo của Y là

A. C2H4(OH)2.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. C3H6(OH)2.

38. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A để làm kết tủa hết ion Cu2+. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch được chất rắn khan đem nung đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là

A. 0,58 mol.

B. 0,4 mol.

C. 0,48 mol.

D. 0,56 mol.

39. Nhiều lựa chọn

X là axit cacboxylic có CTTQ dạng CnH2nO2; Y là este mạch hở có CTTQ dạng CmH2m-4O4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa 0,6 mol X và 0,15 mol Y bằng lượng O2 vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 87,6 gam. Mặt khác đun nóng hỗn hợp E trên với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 1 ancol có khối lượng không quá 9,3 gam. Công thức cấu tạo của Y là

A. CH3COOC-CH=CH-COOCH3.

B. HCOOCH2CH2OOCCH=CH2.

C. CH3COOC-C(CH3)=CH-COOCH3.

D. CH2=CHCOO[CH2]3OOCH.

40. Nhiều lựa chọn

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe2O3 và b mol CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành các kim loại cần (2a + 0,5b) mol H2. Tỉ khối hơi của X so với H2

A. 15,50.

B. 7,60.

C. 7,65.

D. 7,75.

© All rights reserved VietJack