vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 4)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 4)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

polipeptit.

polipropilen.

poli (metyl metacrylat).

poliacrilonitrin.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết

glicozit

peptit

amit

hiđro

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?

Axit oleic

Axit acrylic

Axit stearic

Axit panmitic

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Monome được dùng để điều chế polistiren (PS)

C6H5CH=CH2.

CH2=CH-CH=CH2.

CH2=CH2.

CH2=CH-CH3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

CaCl2.

NaOH.

Na2S.

BaSO4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?

(NH2)2CO.

Ca3(PO4)2.

K2SO4.

Ca(H2PO4)2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

phân hủy mỡ.

đehiđro hóa mỡ tự nhiên.

axit béo tác dụng với kim loại.

thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

H2SO4.

Al2(SO4)3.

Ca(OH)2.

NH4NO3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?

MgCO3.

CaCO3.

K2CO3.

BaCO3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là

–(–CH2CH(CH3) –)n–.

–(–CH2CH(Cl) –)n–.

–(–CF2CF2)n–.

–(–CH2CH2–)n–.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là

74.

60.

88.

68.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là

vinyl metacrylat.

propyl metacrylat.

vinyl acrylat.

etyl axetat.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

axit glutamic

amilopectin

anilin

glyxin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại

pentapepit.

đipetit.

tetrapeptit.

tripetit.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá tiị của m là

43,20.

21,60.

46,07.

24,47.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,53 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72 gam nước và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

3,41.

3,25.

1,81.

3,45.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được nH2O < nCO2. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.

X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren.

X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan.

X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2 (các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là

C3H7NH2, C4H9NH2.

C2H5NH2, C3H7NH2

C4H9NH2, C5H11NH2.7

CH3NH2, C2H5NH2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương, cấu tạo có thể có của este

HCOOCH=CHCH3.

HCOOCH2CH CH2.

CH3COOCHCH2.

CH2=CHCOOCH3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Phenol có tính bazo yếu

Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic

Phenol có tính axit mạnh hơn etanol

Phenol không có tính axit

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni doma, ClH3NCH2COOH, lysin, H2NCH2COONa, axit glutamic. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

5.

3.

4

2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.

Những chất thuộc loại este

(1), (2), (3), (5), (7)

(1), (3), (5), (6), (7)

(1), (2), (3), (4), (5), (6)

(1), (2), (3), (6), (7)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là

4

5.

2

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phản ứng sai?

Ancol benzylic + CuO to C6H5CHO + Cu + H2O.

C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O.

Propan-2-ol + CuO to CH3COCH3 + Cu + H2O.

Phenol + dung dịch Br2 axit picric + HBr.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng hợp là

polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.

polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?

C3H9N.

C2H5N.

C4H8O3.

C3H4O4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều thủy phân đuợc trong dung dịch NaOH đun nóng?

Etyl axetat và Gly-Ala

Lysin và metyl fomat

Xenlulozo triolein

Saccarozo và tristearin

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

8,20.

10,20.

14,80.

12,30.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là

2-metylpenta-l,3-đien.

4-metylpenta-2,4-đien.

2-metylpenta-l,4-đien.

4-metylpenta-2,3-đien.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất nào sau đây?

Metyletylamin

Đietylamin

Đimetylamin

Etylmetylamin

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là

CH2=CH-CH2OH, C2H5-CHO, (CH3)2CO.

C2H5-CHO, (CH3)2CO CH2=CH-CH2OH.

C2H5-CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.

CH2=CH-CH2OH, (CH3)2CO, C2H5-CHO.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C2H6ánh sángCl2ANaOH, toB+CuO, toC

Vậy C là chất nào sau đây?

Anđehit fomic

Ancol metylic

Anđehit axetic

Ancol etylic

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm 2 ancol có cùng số nhóm OH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn phần 2 thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong mỗi ancol ≤ 3. CTPT của 2 ancol là:

C3H5(OH)3 và C3H6(OH)2.

C3H7OH và CH3OH.

C2H4(OH)2C3H6(OH)2.

C2H5OH và C3H7OH.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là

7,77 gam.

6,39 gam.

8,27 gam.

4,05 gam.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:

Chất / Thuốc thử

X

Y

Z

T

Dung dịch AgNO3/NH3, t°

Kết tủa bạc

Không hiện tượng

Kết tủa bạc

Kết ta bạc

Dung dịch nước brom

Mất màu

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Mt màu

Thủy phân

Không bị thủy phân

Bị thủy phân

Không bị thủy phân

B thủy phản

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ

glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

33,91 gam.

33,48 gam.

32,75 gam.

30,23 gam.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

7,6

8,9

10,4

12,8

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là

C5H11OH

C3H7OH

C4H9OH

C2H5OH

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY, Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với

54.

10.

95.

12.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị

87,83%.

76,42%.

73,33%.

61,11%.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack