vietjack.com

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1)- Đề 3
Quiz

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1)- Đề 3

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m  để đường thẳng d:y=mx+1 song song với đường thẳng y=2x3là:

A. m=3

B. m=1

C. m=1

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai nghiệm của phương trình : x24x+3=0 bằng:

A. -4 

B. 4

C. 3

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x dưới đây là nghiệm của phương trình x2+x2=0?

A.  x=4 

B. x= 3

C. x=2 

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=4x5có hệ số góc bằng:

A. -5 

B. 4

C. -4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x=1  là một nghiệm của phương trình x2+bx+c=0.Khi đó ta có:

A. b+c=1

B. b+c=2

C. b+c=-1

D. b+c=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của x để biểu thức x3 có nghĩa là:

A. x3

B. x3

C. x<3

D. x > 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=3cm,AC=4cm,BC=5cm.Phát biểu nào sau đây là đúng ?

     A.   Tam giác ABC vuông

    B. Tam giác ABC đều

C. Tam giác ABC vuông cân 

D. Tam giác ABC cân 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để đường thẳng y=2m+1x+3 đi qua điểm A1;0 là:

A. m=-2

B. m= 1

C. m=-1 

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của 144 là:

A. 13

B. -12

C 12 và -12 

D. -13

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với x<2thì biểu thức 2x2+x3có giá trị bằng:

A. -1 

B. 2x5

C. 5-2x 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 3+33+1bằng

A. 3 

B. 13

C. 13

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình  xy=1x+2y=7có nghiệm là x0;y0.Giá trị của biểu thức x0+y0bằng:

A. 1 

B. -2 

C . 5 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC=4cm,AC=2cm.Tính sinABC^

A. 32

B. 12

C. 13

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC cân tại B có ABC^=1200,AB=12cmvà nội tiếp đường tròn (O). Bán kính của đường tròn (O) bằng:

A. 10cm 

B. 9cm 

C. 8cm 

D. 12cm 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng  y=2x+3 cắt parabol y=x2 tại hai điểm. Tọa độ của các giao điểm là:

A, (1; 1) và (-3;9)

B. (1;1) và (3;9)

C. (-1; 1) và (3;9)

D. (-1;1) và ( -3;9)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=1+m4x+1,mlà tham số. Khẳng định nào sau đây đúng

A. f1>f2

B. f4<f2

C. f2<f3

D. f1>f0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình x+y=3mxy=3 có nghiệm x0;y0thỏa mãn  bx0=2y0.Khi đó giá trị của m là

A. m= 3

B. m=2 

C. m= 5

D. m=4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để phương trình x2+x+m+1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=5.

A. m= -3 

B. m=1 

C. m=2 

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC=20cm. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại M(M không trùng với B), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tai I. Độ dài đoạn AI bằng:

A. 6cm 

B. 9cm 

C. 10cm 

D. 12cm 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn  O;R và dây cung AB thỏa mãn AOB^=900.Độ dài cung nhỏ AB bằng:

A. πR2

B. πR

C. πR4

D. 3πR2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack