vietjack.com

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải ( Đề số 11)
Quiz

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải ( Đề số 11)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

OH- + H+ → H2O.

2OH- + 2H+ → 2H2O

OH- + 2H+ → H2O

2OH- + H+ → H2O

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm  

chuyển thành màu đỏ

chuyển thành màu xanh

không đổi màu.

mất màu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? 

CO2

CO

SO2

NO2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:

(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.

(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.

(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?

a, b, d, e

a, c, d

a, b, c

b, c, d, e.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường anken ở thể khí có chứa số cacbon  

từ 2 đến 3

từ 2 đến 4

từ 2 đến 5

từ 2 đến 6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo là 

CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3

CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3

CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2.

CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? 

Ancol etylic

Glixerol.

Propan-1,2-điol

Ancol benzyic

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là 

6

4.

5.

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 

NaOH, Cu, NaCl

Na, NaCl, CuO.

NaOH, Na, CaCO3.

Na, CuO, HCl

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pha loãng dung dịch KOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 11? 

50.

100.

20.

10

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là

0,35

0,3

0.15

0,2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?

4.

3.

2.

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

15,12

21,60.

25,92

30,24

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%. Giá trị của m là  

8,10.

10,12.

16,20

6,48

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai trong các câu sau: 

Este của axit cacboxylic là những chất lỏng dễ bay hơi

Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic và ancol có cùng số cacbon.

Có liên kết hiđro giữa các phân tử este

Este thường có mùi thơm hoa quả

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

dung dịch NaOH (đun nóng).

H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 

AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng.

Kim loại K

Anhiđrit axetic (CH3CO)2O

Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là:

1 và 1.

1 và 3.

4 và 1.

4 và 8

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây (X1: H2N-CH2-COOH; X2: C2H5OH; X3: CH3-NH2; X4: C6H5OH). Những chất nào có khả năng thể hiện tính bazơ

X1, X3.

X1, X2.

X2, X4.

X1, X2, X3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo? 

PVC, poli stiren, PE, PVA.

Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.

PE, polibutađien, PVC, PVA

PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là: 

1.

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học: 

Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa

Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều

Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện

Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng? 

Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nưc ở nhiệt độ thưng

Kimloại xesi đưc dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

Kim loại magie có kiu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất sau: dung dịch Na2CO3, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NaCl, dung dịch H2SO4, dung dịch Na3PO4. Số chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là 

2

1

3.

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là 

Mg(OH)2.

Ca(OH)2.

KOH.

Al(OH)3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc t°Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?  

1 và 1

2 và 3.

3 và 2

2 và 6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là 

7,20.

2,16.

10,8.

21,6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế 25,245 kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là 

22,235

15,7.

18,9.

20,79

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5g bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là 

64%.

54%.

51%.

27%.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là 

0,64 gam

1,28 gam

1,92 gam

2,56 gam

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X no, mạch hở, có một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là 

8,9.

7,5

13,35.

11,25

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau khi thu được 39,4 gam kết. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là

2,66.

22,6.

26,6

6,26

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 gam dung dịch NaOH 4%. Khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 

6,1 gam.

7,4 gam.

3,4 gam

4,1 gam

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là 

25,6.

16,0.

19,2.

12,8

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là 

0,04.

0,05.

0,12

0,06

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hòa tan m gam X bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là 

54 gam

64 gam

27 gam

81 gam

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8g hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là 

46,6

55,9.

57,6

61.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (Z được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam este Z trong O2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là 

HCOOH và C3H5OH

C2H3COOH và CH3OH

HCOOH và C3H7OH

CH3COOH và C3H5OH

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung  Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HCl là 

0,35M hoặc 0,45M.

0,07M hoặc 0,11M

0,07M hoặc 0,09M

0,35M hoặc 0,55M

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 13g Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là 

1,5

1,0.

2,0.

3,0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack