vietjack.com

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học thi có lời giải (Đề số 7)
Quiz

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học thi có lời giải (Đề số 7)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?

CH3NH2

C6H5ONa

H2NCH2COOH

H2N-CH2-CH(NH2)COOH

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch các chất sau:

a) H2SO4 loãng

b) HCl loãng

c) HNO3 đậm đặc

d) HBr đặc, bốc khói

Các dung dịch có phản ứng với CH3-CH2-CH2-OH là

b, d

c, d

a, b, c

b, c

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

Tính chất của nhóm anđehit

Tính chất của ancol đa chức

Tham gia phản ứng thủy phân

Lên men tạo ancol etyl

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học: 4HNO3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Trong phản ứng này HNO3 đóng vai trò

Axit

môi trường

chất oxi hóa

chất oxi hóa và môi trường

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạng tinh thể kim loại có

các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do

các electron tự do

các nguyên tử kim loại

ion âm phi kim và ion dương kim loại

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất?

Đạm 2 lá (NH4NO3)

Phân Kali (KCl)

Ure: (NH2)2CO

phân vi lượng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử 16X là

1s22s22p63s23p4

1s22s22p53s23p4

1s22s22p63s13p5

1s22s22p63s23p5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức phân tử sau công thức nào biểu diễn một đồng đẳng của CH4?

C3H6

C2H4

C4H10

C4H8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là

điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp

điện phân dung dịch NaCl

điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thành phần của dung dịch NH3 gồm

NH3, NH4+, OH-

NH3, H2O

NH4+, OH-

NH4+, OH-, H2O, NH3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

Amilopectin

Amilozơ

Cao su lưu hoá

Cao su Buna

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

Fe +Cu2+ à Fe2+ + Cu

2Fe3+ + Cu à 2Fe2+ + Cu2+

Fe2+ + Cu à Cu2+ + Fe

Cu2+ + 2Fe2+ à 2Fe3+ + Cu

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là

dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước

rượu etylic 46o

dung dịch HCHO 25%- 30% về thể tích trong nước

dung dịch CH3CHO 40% về thể tích trong nước

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

sản phẩm chính cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 LiAlH4  A  +  B. A, B là

C3H7OH, CH3OH

C2H5OH, CH3COOH

C3H7OH, HCOOH

C2H5OH, CH3COOH

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là

2,88 gam

3,84 gam

2,56 gam

3,2 gam

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?

6

5

7

8

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H11N, X tan được trong axit. Cho X tác dụng với HNO2 tạo ra hợp chất Y có công thức phân tử C8H10O. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc tạo ra hợp chất Z. Trùng hợp Z thu được polistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn là

1

2

3

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3  và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:

1,588 lần

1,788 lần

1,488 lần

1,688 lần

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 dung dịch riêng biệt là CuCl2, FeCl3, AgNO3, HCl và HCl có lẫn CuCl2.   Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

4

2

1

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng một nửa số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit

no, hai chức

không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức

no, đơn chức

không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận biết các chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, clorofom, benzen bằng 1 thuốc thử nào sau đây?

H2O

CuO

Cu(OH)2

Na

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp

Cho Na tác dụng với nước

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là

KH2PO4 và H3PO4

KH2PO4 và K2HPO4

KH2PO4 và K3PO4

K3PO4 và K2HPO4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện 2 thí nghiệm: 

- Thí nghiệm 1: Trộn KClO3 với MnO2, đun nóng để điều chế khí O2.

- Thí nghiệm 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO2 để điều chế khí Cl2.

Nhận định nào sau đây đúng:

Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất khử, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất khử

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số iot đặc trưng cho số nối đôi trong các hợp chất không no (ví dụ chất béo...), là số gam iot cộng hợp vào 100 gam hợp chất hữu cơ. Chỉ số iot của triolein là:

28,730

8,620

86,20

2,873

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 1400C, thì  thu được bao nhiêu gam ete?

23,7 gam

21,0 gam

24,6 gam

19,2 gam

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất rắn sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3, AlCl3. Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH?

8

5

6

9

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là este thuần chức có công thức đơn giản nhất là C3H2O2. X được tạo bởi axit 2 chức, mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở. Để hidro hóa hoàn toàn 1 mol X (xt Ni, t0) cần bao nhiêu mol H­2?

4 mol

3 mol

1 mol

2 mol

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách

lên men giấm

oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)

metanol tác dụng với cacbon monoxit

oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 94,8 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

56,375 gam

48,575 gam

101,115 gam

111,425 gam

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí H2S tác dụng  với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2, Pb(NO3)2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6

8 –

6 -

9 - 3

6 -2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon (A) khi cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của etilen trong X là

75,50

33,33

25,25

50,0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 22 gam hợp chất hữu cơ X chỉ tạo ra 22,4 lít CO2 (ở đktc) và 18 gam nước. Dưới tác dụng của LiAlH4 thì một phân tử X chỉ tạo ra hai phân tử hợp chất hữu cơ Y. X là

HOCH2CH2CHO

CH3COOC2H5

C2H5COOCH3

CH3COOCH3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Điều nhận định nào sau đây đúng?

X ở chu kì 4, nhóm VB

X ở chu kì 3, nhóm IIIA

X ở chu kì 3, nhóm VA

X ở chu kì 4, nhóm VIIB

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư  thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2

75%

25%

94,96%

40%

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có kiểu mạng tinh thể phân tử?

iot, nước đá, kali clorua

than chì, kim cương, silic

nước đá, naphtalen, iot

iot, naphtalen, kim cương

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng este hoá 2 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xúc tác H2SO4 đặc) khi hệ cân bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH, khi hệ cân bằng thu được 0,7 mol este. Giá trị của x là

1,7500

1,0000

1,3125

2,2250

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đặc) và bằng phương pháp thích hợp tách thu đươc 0,08 mol hai sản phẩm A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ  trong A và B lần lượt là 11,11 % và 14,14 %. Khối lượng của A  và B là

8,28 gam và 10,08 gam

9,84 gam và 11,52 gam

8,28 gam và 11,88 gam

10,08 gam và 11,88 gam

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định độ rượu của dung dịch rượu etylic (X) người ta lấy 10ml dung dịch X cho tác dụng với Na dư thu được 2,564 lít H2 (ở đktc). Tính độ rượu của X, biết : dC2H5OH = 0,8g /ml,dH2O = 1g /ml ?

87,50

85,580

91,00

92,50

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta điều chế etyl axetat từ xenlulozơ và các chất vô cơ theo sơ đồ sau: xenlulozơ -> glucozơ  -> ancol etylic -> axit axetic -> etyl axetat.

Tính khối lượng xenlulozơ cần dùng để có thể điều chế được 1 mol etyl axetat. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 40%

405 gam

202,5 gam

810,0 gam

506,25 gam

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định khối lượng phân tử trung bình của Y (MY)?

MY= 43

25,8 ≤ MY ≤ 32

25,8 ≤ MY ≤ 43

32 ≤ MY ≤ 43

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là

0,56 mol

0,64 mol

0,48 mol

0,72 mol

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

18,7

28,0

14,0

65,6

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa:

ENi-xo=1,06V;EY-Nio=0,50V;ENi-zo=1,76V

(X, Y, Z là các kim loại khác sát). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối nitrat của các kim loại X, Y, Z, Ni (điện cực trơ, có màng ngăn) thì các kim loại thoát ra ở catot theo thứ tự (từ trái qua phải) là:

X, Z, Y, Ni

Z, X, Y, Ni

Z, X, Ni, Y

X, Z, Ni, Y

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6%; còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là

68,75%

59,46%

26,83%

42,30%

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (ở đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

2,688 lít và 59,18 gam

2,688 lít và 67,7 gam

2,688 lít và 67,7 gam

2,24 lít và 59,18 gam

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản  ứng thu được 2,24 lít H2 (ở đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là

27,2

30,0

25,2

22,4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?

A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ

A là alanin, B là metyl amino axetat

Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn

A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack