vietjack.com

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học thi có lời giải (Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học thi có lời giải (Đề số 5)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có công thức chung là :

CnH2n (n ≥ 2)

CnH2n-6 (n ≥ 6)

CnH2n+2(n ≥ 1)

CnH2n-2 (n ≥ 2)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào:

Xác định H và Cl

Xác định C và N

Xác định C và H

Xác định C và S

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:

metyl axetat , alanin , axit axetic

etanol , fructozo , metylamin

glixerol , glyxin , anilin

metyl axetat , glucozo , etanol

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố sau X (Z = 11) ; Y(Z = 12) ; Z(Z = 19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải như sau :

Z,X,Y

Y,Z,X

Z,Y,X

Y,X,Z

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?

HCOOC2H5

C2H5OH

CH3COOH

CH3CHO

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là :

Cu,Mg,Zn

Mg,Cu,Zn

Cu,Zn,Mg

Zn,Mg,Cu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là :

12,3

8,2

10,2

15,0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là este 2 chức có tỷ khối với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là :

6

2

3

1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thế giới , rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá . Nguyên nhân chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất :

nicotin

aspirin

cafetin

moocphin

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch  AlCl3

Sau khi kết thúc thí nghiệm , số trường hợp tạo thành kết tủa là :

5

2

4

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì muối thu được có số mol là :

0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4

1 mol NaH2PO4

0,6 mol Na3PO4

0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích rượu etylic 90o thu được từ 0,1 mol Glucozo là ( biết tỷ khối của rượu nguyên chất là 0,8g/ml )

6,39 ml

12,78 ml

8,18 ml

6,624 ml

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức C3H9Nlà :

1

2

4

3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 thoát ra;

6,4

2,4

3,2

1,6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : axit propionic(X) ; axit axetic (Y) ; ancol etylic (Z) ; dimetyl ete (T). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :

Z,T,Y,X

T,Z,Y,X

T,X,Y,Z

Y,T,X,Z

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức , bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp của nhau thi được tỷ lệ mol CO2 và H2O tương ứng là 1 : 2. Công thức của amin :

C2H5NH2 và C3H7NH2

C4H9NH2 và C3H7NH2

CH3NH2 và C2H5NH2

C4H9NH2 và C5H11NH2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng chất chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là :

HCOOC2H5

C2H5COOH

CH3COOC2H5

CH3COOCH3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol ( rượu). 2 anken đó là :

2-metylpropen và but-1-en

eten và but-1-en

eten và but-1-en

propen và but-2-en

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có CTCT CH3CH(NH2)COOH có tên gọi :

Alanin

Valin

Glycin

Anilin

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :

Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố Nito

Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu

Protein có phản ứng màu biure

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng trong bình kín :

CO(k) + H2O(k) <-> CO2(k) + H2(k)  DH < 0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ ; (5) thêm chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là :

(1),(2),(4)

(1),(4),(5)

(2),(3),(4)

(1),(2),(3)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thí nghiệm như hình vẽ , bên trong bình có chứa khí NH3 . Trong chậu chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalien.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên là :

nước phun vào bình không có màu

Nước phun vào bình chuyển màu hồng

Nước phun vào bình chuyển màu xanh

Nước phun vào bình chuyển màu tím

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) Na2CO3 ; (2) H2SO4 ; (3) HCl ; (4) KNO3.

Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là :

(1),(2),(3),(4)

(4),(1),(2),(3)

(2),(3),(4),(1)

(3),(2),(4),(1)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y ( số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68g A cần dùng 14,364 lit O2 (dktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68g. Phần trăm về khối lượng muối của Ala trong Z gần với giá trị nào nhất ?

50%

55%

45%

60%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi , ta có thể dùng bột lưu huỳnh

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon

(c) Trong khí quyển , nồng độ CO2,CH4 vượtquá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính

(d) Trong khí quyển , nòng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là :

2

1

3

4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito ?

Saccarozo

Glucozo

etyl axetat

metylamin

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn andehit X thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước ( cùng điều kiện nhiệt dộ và áp suất ). Khi cho 0,01 mol X tác dụng ới lượng dư AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là :

andehit axetic

andehit không no , mạch hở , 2 chức

andehit no ,mạch hở , 2 chức

andehit fomic

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :

2FeBr2 + Br2 -> 2FeBr3

2NaBr + Cl2 -> 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là :

Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2

Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2

Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+

Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,75g amino axit X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,85g muối. Công thức của X là :

H2N-CH2-CH2-COOH

H2N-CH2CH2CH2COOH

H2NCH2COOH

H2N-CH(CH3)-COOH

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3 . Cho 11 g chất X tác dụng với 1 dung dịch có chứa 12g NaOH đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím  ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của  m là :

10,6

28,4

14,6

24,6

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg , Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16)g hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82)g muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06)g kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa  m’ gam muối. Giá trị của  m là :

107,6

161,4

158,92

173,4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc , Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của Y là :

HCOOCH2CH2OOCCH3

HCOOCH2CH(CH3)OOCH

HCOOCH2CH2CH2OOCH

CH3COOCH2CH2OOCCH3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M , thấy thoát ra 6,72 lit khí (dktc) . Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn ?

27,85

28,95

29,85

25,98

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (dktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9g chất rắn khan. Giá trị của V là :

4,48

1,12

2,24

3,36

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp  gồm 1 axit đơn chức , ancol đơn chức , este đơn chức ( các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 135g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,5g. Biết số mol ancol trong m gam A  là 0,15 mol. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lit khí (dktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 g NaOH . Cho m gam A tác dụng với dung dịch nước brom dư. Hỏi số mol Brom tham gia phản ứng là :

0,75

0,6

0,7

0,4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ởnhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là :

Fe3O4

FeO

Fe

Fe2O3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học :

aFe + bH2SO4 ->cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỷ lệ a : b là :

1 : 3

1 : 2

2 : 3

2 : 9

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lit dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M ?

4

1

3

2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng :

kết tủa màu nâu đỏ

kết tủa keo trắng , sau đó tan dần

kết tủa màu xanh

kết tủa keo trắng , sau đó không tan

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bẳng tuần hoàn nguyên tố hóa học , nguyên tố X có Z= 26. Vậy X thuộc nhóm nào ?

VIIIA

IIA

VIA

IA

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc :

fructozo , tinh bột , andehit fomic

andehit axetic , fructozo , xenlulozo

saccarozo, tinh bột , xenlulozo

axit fomic , andehit fomic , glucozo

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2 kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là :

Mg,Na

Cu,Mg

Zn,Cu

Zn,Na

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Thêm m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 dư vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (hình bên). Giá trị của  (a+m) là :

20,5

20,6

20,4

20,8

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH :

CuO

CO2

Cl2

Al

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng cần ít nhất để hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp gồm Fe , Cu có tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 1 ( biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là :

1 lit

0,6 lit

0,8 lit

1,2 lit

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường , dung dịch FeCl2 phản ứng được với kim loại :

Zn

Ag

Cu

Au

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X tác dụng với dung dịch HCl . Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là :

CaCO3

Ca(HCO3)2

AlCl3

BaCl2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng 3 : 2. Hidrat hóa hoàn toàn 1 thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với bậc 2 là 28 : 15. Thánh phần phân trăm về khối lượng của các ancol iso-propylic trong Y là :

11,63%

44,88%

34,88%

43,88%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :

poli(vinyl clorua)

poli(etylen-terephtalat)

poliacrilonitrin

polietilen

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Na2O,BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X vào nước thu được 1,12 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y , trong đó có 20,52g Ba(OH)2 . Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của  m là :

27,96g

29,52g

36,51g

1,56g

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack