vietjack.com

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 6)
Quiz

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 6)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

H2S

Na2SO4

SO2

H2SO4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là

1s22s22p63s23p6

1s22s22p63s23p2

1s22s22p63s23p1

1s22s22p63s23p3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất

nicotin

aspirin

cafein

moocphin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 13,5 gam muối. Giá trị của m là

6,4

3,2

12,8

9,6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá, tự khử ?

3S + 6NaOH to Na2SO3 + 2 Na2S + 3H2O

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

2KClO3 to 2KCl + 3O2

Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

2,52 gam

3,36 gam

1,68 gam

1,44 gam

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là

3

1

4

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là

HCOOH

C2H5NH2

C6H5OH

NH3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng được với axit axetic?

NaOH

Cu

Na

CaCO3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là

0,05

0,10

0,15

0,25

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là

propan-1-ol

propan-2-ol

pentan-1-ol

pentan-2-ol

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH

(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

1

3

4

2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

Na2CO3 và HCl

Na2CO3 và Na3PO4

Na2CO3 và Ca(OH)2

NaCl và Ca(OH)2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

2,24

1,12

4,48

3,36

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là oxit axit?

MgO

CaO

CO2

Na2O

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành

Na2O và O2

NaOH và H2

Na2O và H2

NaOH và O2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

17,92

70,40

35,20

17,60

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

poliacrilonitrin

poli(metyl metacrylat)

poli(vinyl clorua)

polietilen

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

1

3

4

2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

metyl acrylat

etyl axetat

propyl fomat

metyl axetat

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là

52,68 gam

52,48 gam

42,58 gam

13,28 gam

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?

CH3COOH và CH3OH

HCOOH và CH3OH

HCOOH và C2H5OH

CH3COOH và C2H5OH

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

3

4

5

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là

3

4

2

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

điện phân dung dịch

điện phân nóng chảy

thủy luyện

nhiệt luyện

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại sắt không tan trong dung dịch

H2SO4 đặc, nóng

HNO3 đặc, nguội

H2SO4 loãng

HNO3 đặc, nóng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây sai?

Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.

Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

Metylamin

Trimetylamin

Phenylamin

Đimetylamin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của glyxin là

H2NCH2COOH

CH3NH2

C2H5NH2

H2NCH(CH3)COOH

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

29,69

28,89

17,19

31,31

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là

10,2

10,9

9,5

14,3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

3

4

1

2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X + O2 to axit cacboxylic Y1

(2) X + H2 to ancol Y2

(3) Y1 + Y2 to Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là

Anđehit Acrylic

Anđehit Axetic

Anđehit Metacrylic

Anđehit Propionic

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

55%

50%

62,5%

75%

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 và tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được Ag.

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

 

5

6

4

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: C2737l chiếm  24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là C1737l. Phần trăm theo khối lượng của C1737ltrong HClO4 là:

8,43%

8,92%

8,79%

8,56%

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch

KCl.

NaCl.

Pb(CH3COO)2.

NaNO3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

11,2

38,08

16,8

24,64

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

4

6

7

5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là

0,12

0,16

0,18

0,14

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 6 gam NaOH thu được một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng ancol thu được tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít khí (Đktc). Cho 5,14 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,24 gam muối. Mặt khác nếu đốt cháy 10,28 gam A cần 14,112 lít khí oxi (đktc) thu được khí cacbonic và 7,56 gam nước. Phần trăm khối lượng   %  lượng của X  trong hỗn hợp A là:

77,82

70,2

55,68

21,18

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là

4 : 3

2 : 3

1 : 1

2 : 1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2;  p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

2

3

5

4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với

0,730

0,810

0,756

0,962

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là

1

3

2

4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì số mol Ag thu được là

0,090.

0,095.

0,06.

0,12.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là

56

42

70

28

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m  gần với giá trị nào sau đây nhất?

41,13

35,19

38,40

40,03

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là

1,44

1,62

3,60

1,80

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

pĐốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợ khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là

51,72%

53,85%

56,36%

76,70%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack