vietjack.com

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 10)
Quiz

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 10)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11 là:

3

8

4

5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este tham gia phản ứng tráng gương là

axit fomic

metyl axetat

axit axetic

etyl fomat

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô  cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

23,52

3,4

19,68

14,4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c) CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit  lưỡng tính là

b, a, c

c, b, a

c, a, b

a, b, c

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

alanin.

lysin.

valin.

glyxin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V

6,72

3,36

5,6

4,48

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Cu + HNO3 → CuNO32 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của Cu là 3 thì hệ số của HNO3 là

6

8

4

10

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được V lít SO2 đo đktc  (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V gần nhất là

1,18

1,21

1,11

2,24

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là

Cu, FeO,MgO

Cu, Fe, Mg

CuO, Fe, MgO

Cu, Fe, MgO

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong khí oxi dư,thu được m gam Al2O3. Giá trị của m là

16

10,2

20,4

40,8

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucozo và fructozo đều

làm mất màu dung dịch brom

có công thức phân tử C6H12O5

có công thức phân tử C6H12O5

thuộc loại monosaccarit

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày ?

CO2

N2

CH4

CO

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion X2- có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là

Mg (Z = 12).

Ne (Z = 10).

Na (Z = 11).

O (Z = 8).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?

Polietilen

Nilon – 6,6

Poli(vinyl clorua)

Polibutađien

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

5

4

3

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không

Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

Phèn chua được dùng để làm trong nước đục

Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?

axit metacrylic

Axit 2 – metylpropanoic

axit propanoic

Axit acrylic

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là

Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ

Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3

Cho CaC2 vào H2O

Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xà phòng hóa chất béo thu được muối của axit béo và glyxerol. Công thức phân tử của glyxerol là

C3H8O

C2H6O

C3H8O3

C3H6O3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

HCl đặc nguội

HNO3 đặc, nguội

NaOH

CuSO4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

Na2CO3

Br2

NaOH

MgNO32

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng là

Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm

Glyxin H2NCH2COOH phản ứng được với dung dịch NaOH.

Ở nhiệt độ thường, C2H5OH phản ứng được với dung dịch NaOH

Ở nhiệt độ thường, CuOH2 tan được trong glixerol

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ là

6

5

3

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+ ; a mol Mg2+ ; 0,3 mol Cl- và 0,2 mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

37,4 gam

49,4 gam

25,85 gam

33,25 gam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

FeOH3

Fe2O3

FeCl2

FeCl3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

glucozơ

xenlulozơ

saccarozơ

tinh bột

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

CH3COOH

CH3CHO

CH3CH2OH

C2H5COOH

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,736 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 3,4944 lít NO (đktc sản phẩm khử duy nhất). Kim loại đó là

Al

Mg

Ca

Fe

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tác dụng với khí oxi mà tác dụng với khí ozon ở điều kiện thường là

Cu

Al

Ca

Ag

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

2–metylbuta–1,3–đien

Penta–1,3–đien

But–2–en

Buta–1,3–đien

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch A chứa x mol CuSO4 và 0,24  mol  KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,136 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,288 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân là dung dịch X (thể tích 1lít) có pH là y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x, y là

0,15; 0,57

0,17; 0,57

0,15; 1

0,17; 1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ancol no mạch hở X cần V lít khí O2 đo ở đktc thu được 0,08 mol khí CO2. Giá trị V nhỏ nhất là

2,24 lít

2,016 lít

2,688 lít

2,464 lít

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

1,28 g

3,31g

1,96 g

0,98g

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

Nung hoàn toàn CuNO32ở nhiệt độ cao

Nung Ag2S trong không khí

Cho K vào dung dịch CuSO4dư

Cho Mg vào dung dịch FeCl3(dư)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với:

29

23

26

30

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A) là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là

6

10

7

3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hidrocabon X mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X

5

3

4

2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phản ứng sau:

(a)Cho NaHCO3 vào dung dịch BaOH2

(b)Cho khí C2H4  vào dung dịch KMnO4

(c)Cho khí H2S vào dung dịch CuSO4

(d)Cho CuSO4 vào dung dịch NH3(dư)

Phản ứng sau khi kết thúc không thu được chất kết tủa là

(d)

(c)

(a)

(b)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1  gam chất rắn Z. Cho dung  dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là

0,64 và 14,72

0,64 và 3,24

0,32 và 14,72

0,64 và 11,48

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?

NH4Cl + NaOH to,CaO NaCl + NH3 + H2O.

NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) toNaHSO4+ HCl

C2H5OH H2SO4đc,toC2H4+ H2O

CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) to,CaOKhí được thu bằng phương pháp đẩy nước Na2CO3 + CH4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho V lít CO2 đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,15 mol BaOH2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thi được kết tủa và dung dịch chứa 23,94 gam muối. Giá trị của V gần nhất với

7,84

7,12

8,96

6,73

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp gồm Al4C3CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4C2H6, H2, CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,775 gam và có 5,712 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 7,5. Giá trị của m là

24,8

28,4

14,2

12,4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M  và K2CO3 0,2M thu được V lit CO2(đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dung dịch  X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là

1,0752 lít; 22,254 gam

1,0752 lít; 23,43 gam

0,448 lít ; 25,8 gam

0,448 lít ; 11,82 gam

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(X) gồm ancol metylic, etan, glyxerol (mol của etan gấp đôi mol glyxerol). Hỗn hợp (Y) gồm axit axetic, axit metacrylic và axit adipic (mol axit axetic bằng mol axit metacrylic). Hỗn hợp (Z) gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 19,68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (T) gồm m gam (X) và n gam (Y) cần 1 mol (Z) thu được 1,02 mol CO2. Mặt khác đem n gam (Y) tác dụng hết với NaHCO3 dư thu được V lít khí CO2  đo ở đktc. Giá trị của V là

5,376 lít

11,872 lít

6,73 lít

13,44 lít

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3,Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m là

38,43

25,62

17,32

57,645

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai  nhóm trong số các nhóm –CHO, –CH2OH, –COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:

19,68

6,3

14,5

12,6

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm đipeptit A và tetrapeptit B. Phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,178% và 21,538%. Thủy phân hoàn hỗn hợp X thu được glyxin và alanin. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Với b-c = 0,25a. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là

35,96%

61,98%

2.75%

64,86%

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất  tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch chứa 16,88 gam NaOH vào dung dịch Z thì kết tủa thu được là 15,21x gam. Giá trị của a gần nhất với:

2,8

2,9

2,71

3,2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe (a mol), Fe3O4FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4KNO3. Sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đo ở 0oC và 4 atm) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối  lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH (dư) vào Z thì thấy có 54,25 gam dung dịch NaOH 80% phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và  0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với:

0,171

0,165

0,152

0,159

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A là hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’OH2 và một este hai chức (R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglycol. Giá trị của m gần nhất với:

13,21

16,15

9,8

12,1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack