vietjack.com

Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 24)
Quiz

Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải (Đề số 24)

A
Admin
39 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bậc của ancol là:

A. Số nhóm chức có trong phân tử

B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH

D. Số cacbon có trong phân tử ancol

2. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?

A. MgCl2

B. HClO3

C. Ba(OH)2

D. C6H12O6 

3. Nhiều lựa chọn

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hidro hóa

4. Nhiều lựa chọn

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm

B. tím

C. đen

D. vàng

5. Nhiều lựa chọn

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

6. Nhiều lựa chọn

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A. to tằm

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D. tơ visco

7. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Tính cứng

B. Tính dẫn điện

C. Ánh kim

D. Tính dẻo

8. Nhiều lựa chọn

Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?

A. Mg

B. Na

C. Al

D. Cu

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

10. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl, SO42–.Hóa chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. Na3PO4

B. AgNO3

C. BaCl2

D. NaCl

11. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. FeCO3

12. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

A. KNO3

B. Cu(NO3)2

C. AgNO3

D. Fe(NO3)2

13. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol đơn chức mạch hở là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là

A. Saccarozơ

B. Andehit axetic

C. Glucozơ

D. Andehit fomic

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

16. Nhiều lựa chọn

Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây

A. NaCl

B. FeCl3

C. H2SO4

D. Cu(NO3)2

17. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

18. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3?

A. 2-Metylbutan-1-en

B. 3-Metylbutan-1-en

C. 2-Metylbutan-2-en

D. 3-Metylbutan-2-en

19. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

Chất

X

Z

T

Y

dd Ba(OH)­2­­, t0

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

Kết tủa và khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

20. Nhiều lựa chọn

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?

A. Cu, Fe, Al, Mg

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO

D. Cu, Fe, Al, MgO

21. Nhiều lựa chọn

Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X

A. Etyl axetat

B. Metyl propionat

C. Metyl axetat

D. Metyl acrylat

22. Nhiều lựa chọn

Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml

B. 224 ml

C. 44,8 ml hoặc 224 ml

D. 44,8 ml

23. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là

A. 9,67 gam

B. 8,94 gam

C. 8,21 gam

D. 8,82 gam

24. Nhiều lựa chọn

Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng?

A. 117

B. 89

C. 97

D. 75

25. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là 

A. 0,72

B. 0,65

C. 0,70

D. 0,86

26. Nhiều lựa chọn

Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 8,2

B. 10,2

C. 12,3

D. 15,0

27. Nhiều lựa chọn

Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X

A. CH3-CH2-COO-CH=CH2

B. CH2=CH-COO-CH2-CH3

C. CH2=CH-CH2- COO -CH3

D. CH3-COO-CH=CH-CH3

28. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).

A. 3,36 gam

B. 5,60 gam

C. 2,80 gam

D. 2,24 gam

29. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:

A. 2,14

B. 6,42

C. 1,07

D. 3,21

30. Nhiều lựa chọn

Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 2

31. Nhiều lựa chọn

Hai chất hữu cơ X và Y,thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX<MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A. 39,66%.

B. 60,34%.

C. 21,84%.

D. 78,16%.

32. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit 

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

Nhận định nào sau đây là sai?

A. X có công thức phân tửlà C14H22O4N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh

34. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m

A. 14,35

B. 17,59

C. 17,22

D. 20,46

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X

A. 22,7%

B. 15,5%

C. 25,7%

D. 13,6%

36. Nhiều lựa chọn

Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là

A. 82

B. 74

C. 72

D. 80

37. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là

A. 1,81 mol

B. 1,95 mol

C. 1,8 mol

D. 1,91 mol

38. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 14,865 gam

B. 14,775 gam

C. 14,665 gam

D. 14,885 gam

39. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mach hở (MX< MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7g hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2 thu được 0,26 mol CO2 . Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH và các chất trong E có số liên kết pi nhỏ hơn 3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:

A. 30,5%

B. 20,4%

C. 24,4%

D. 35,5%

© All rights reserved VietJack