vietjack.com

Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải ( Đề số 10)
Quiz

Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải ( Đề số 10)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

5,83 gam

4,83 gam

7,33 gam

7,23 gam

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng  H2O thu được là

1,2g

0,36g

0,9g

1,08g

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M2O (M là kim loại kiềm) vào nước, thu được dung dịch X chứa 28 gam chất tan và 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

Rb

Li

K

Na

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Chất x thuộc loại

anđehit no, ba chức, mạch hở

an đehit đơn chức, mach hở, phân tử có hai liên kết C=C

anđehit hai chức, mạch hở, phân tử có một liên kết C=C

an đehit đơn chức, mạch hở, phân tử có ba liên kết C=C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Tất cả kim loại đều dẫn điện

Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl

Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau:

(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.

(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.

Số nhận xét đúng

2

3

4

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?

NH3, HCl

H2S, Cl2

SO2, NO2

CO2, SO2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

Na2S

NaOH

CaCl2

BaSO4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(a) Cl2  +  NaOH 

(b) Fe3O4  +  HCl 

(c) KMnO4  +  HCl →

(d) FeO  +  HCl 

(e) CuO  +  HNO3 

(f) KHS  +  KOH 

Số phản ứng tạo ra hai muối là

6

4

5

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt cháy toàn bộ hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy sau phản ứng cho qua 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa và có 0,224 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số  CTPT thoả mãn là

3.

6.

5.

7.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là

0,03

0,04

0,02

0,01

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 phản ứng vừa đủ với X, thu được 11,65 gam, kết tủa và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là

6,50

7,00

8,20

5,95

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)

Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+

Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+

Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+

Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là

tơ visco và tơ axetat

tơ tằm và tơ visco

tơ tằm và tơ axetat

tơ lapsan và tơ nilon-6,6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là

0,16M

0,40M

0,24M

0,08M

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì

thu được kết tủa màu trắng dạng keo

có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết

thu được kết tủa màu đỏ nâu

không có hiện tượng gì

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là

1

2

4

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?

HCl

Ca(HCO3)2

NaOH

CaCl2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng 2NO2 D  N2O4 (khí không màu)  DH = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì

Màu nâu đậm dần

Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu

Chuyển sang màu xanh

Màu nâu nhạt dần

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là

8,70.

8,77.

8,91.

8,53.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là

15,680 lít

20,160 lít

17,472 lít

16,128 lít

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là

51,072

46,592

47,488

50,176

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây

Phenol, ancol etylic, glyxin

Phenol, glyxin, ancol etylic

Glyxin, phenol, ancol etylic

Ancol etylic, glyxin, phenol

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s ?

4

3

2

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86A. Thời gian điện phân đến khi thu được 1,72 gam kim loại ở catot là t giây. Giá trị của t là

250

750

1000

500

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là hợp chất ion:

H2CO3

Na2O

NO2

O3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF

Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3

Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl

Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrat hóa anken (có xúc tác) thu được một ancol duy nhất có công thức C4H9OH. Anken là

but-1-en

2-metylpropen

but-2-en

2-metylbut-2-en

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?

Na2SO4

HgSO4

MgSO4

Al2(SO4)3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:

FeS, Al2S3, CuS

CuS, S

CuS

FeS, CuS

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:

1

4

2

5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là

0,095 mol

0,11mol

0,1 mol

0,08 mol

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là

3

2

1

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là

CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2, OHC-CH2- CHO

OHC- CH2- CHO, CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2

HCOOCH=CH2, CH3-CO-CHO, OHC-CH2-CHO

HCOOCH=CH2, CH2=CH- COOH, OHC-CH2-CHO

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tử có kí hiệu Na1123. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc

nhóm IIIB, chu kì 4

nhóm IA, chu kì 3

nhóm IA, chu kì 4

nhóm IA, chu kì 2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là:

21 gam

20,6 gam

33,1 gam

28

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

25,5

28,5

41,8

47,6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là

đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

đều làm xanh hồ tinh bột

đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag

đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?

4

3

1

2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

3,255

2,135

2,695

2,765

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

21,80

57,50

13,70

58,85

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2

Etyl amin

Anilin

Metyl amin

Alanin

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm

Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ

Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác định thành phần của chất khí sau phản ứng

CO2, O2

CO2

O2 , CO2, I2

O2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn lượng ancol Y bên trên , thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là

0,1 và 16,6

0,12 và 24,4

0,1 và 13,4

0,2 và 12,8

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxi hóa 25,6 gam CH3OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H2O và  CH3OH dư, biết rằng có 75% lượng CH3OH ban đầu đã bị oxi hoá. Chia X thành hai phần bằng nhau:

- Phần một phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag.

- Phần hai phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.

Giá trị của m là

64,8

108,0

129,6

32,4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào đúng?

CH3OH + CuO to HCHO + H2O + Cu

CH3OH + NaOH ® CH3ONa + H2O

C2H5OH + H2O ® C2H4(OH)2 + H2

C2H5OH + NaCl ® C2H5Cl + NaOH

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

45,5.

40,5.

50,8.

42,9.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?

SO2 và H2S.

Cl2 và NH3.

HCl và NH3­.

Cl2­ và O2.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức  X trong 31,36 lít O2  (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là

4

2

6

8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack