vietjack.com

Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp án (Phần 1)
Quiz

Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp án (Phần 1)

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?

4/10

-6/15

6/15

-4/-10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai?

1/3 = 45/135

-13/20 = 26/-40

-4/15 = -16/-60

6/7 = -42/-49

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết 35/15 = x/3 ?

x = 7

x = 5

x = 15

x = 6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15/90 = 5/...

20

-60

60

30

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số

9

6

3

12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số a; b biết 2456=a7=-111b

a = 3, b = -259

a = -3, b = -259

a = 3, b = 259

a = -3, b = 259

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

-2/4

-15/-96

13/27

-29/58

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14/23 với số nào để được phân số 168/276

14

23

12

22

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số 600/800 về dạng phân sô tối giản ta được :

1/2

6/8

3/4

-3/4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số -2.3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

4/9

31

-1

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 23233232=x32

101

32

-23

23

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phân số không bằng phân số -8/9 trong các phân số dưới đây ?

16-18

-7281

2427

-8899

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương , có ba chữ số là phân số nào ?

151201

602806

-301-403

9031209

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là :

32.72

33.73.11.19

32.72.11.19

33.72.11.19

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

11231125>1

-154-156<1

-123345>0

-657-324<0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

2-3>-78

-2233=200-300

-25<196294

-35<39-65

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

2941;2841;2940

2940;2941;2841

2841;2941;2940

2841;2940;2941

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số -34;112;-156149 theo thứ tự giảm dần ta được

-156149;-34;112

112;-156149;-34

-34;-156149;112

112;-34;-156149

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x=313+920

1233

177260

187260

17726

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x - 1/5 = 2 + -3/4

x=2120

x=2920

x=-310

x=-910

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí biểu thức -97+134+-15+-57+34 ta được kết quả là :

9/5

11/5

-11/5

-1/5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính 97-512 là :

7384

-1384

8384

14384

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính -16--49

5/18

5/36

-11/18

-13/36

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x+114=57

9/14

1/14

11/14

1/2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn 1520-x=716 là

-5/16

5/16

19/16

-(19/16)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

2

1

-1

5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

413-12=526

12-13=56

1720-15=1320

515-13=15

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

27.146=23

25.-415=-203

2-32.94=1

-1625.25-24=-23

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết -56.12025<x<-79.914

x ∈ {-3; -2; -1}

x ∈ {-4; -3; -2; -1}

x ∈ {-3; -2}

x ∈ {-3; -2; -1; 0}

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 914.-58.149

-15/28

-9/28

-5/8

-7/8

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn -533<x<-2435.-56

1

0

2

3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 23:712:418

7/18

9/14

36/7

18/7

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức M=56:522+715 là phân số tối giản có dạng a/b với a > 0. Tính b + a

8

9/5

3/5

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn N=417-449-4131317-349-3131 ta được

4/3

1

3/4

-4/3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=720+1115-112:1120-2645 và Q=5-53+59-5278-83+89-827:15-1511+1512116-1611+16121

Chọn kết luận đúng:

P > Q

P < Q

P < -Q

P = Q

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính -214+52

-(1/4)

3/2

1/4

3/4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính -113+212 bằng

11/6

7/6

13/6

-(5/6)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

0,69; 0,877; 3,4567

0,69; 8,77; 3,4567

0,069; 0,877; 3,4567

0,069; 8,77; 3,4567

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

25%

35%

20%

40%

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km

75km

48km

70km

80km

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack