vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 3: Phân số có đáp án
Quiz

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 3: Phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số 25  viết dưới dạng số thập phân là:

2,5

5,2

0,4

0,04

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số 125  được chuyển thành số thập phân là:

1,2

1,4

1,5

1,8

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

301510

3015100

30151000

301510000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nghịch đảo của phân số -45 là:

45

4-5

54

-54

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:

35

36

37

34

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số sau: 13;12;38;67  theo thứ tự từ lớn đến bé.

12;38;13;67

67;12;38;13

12;13;38;67

67;38;13;12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số -24105  đến tối giản ta được:

835

-835

-1235

1235

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một phân số ở giữa hai phân số 110  và 210 .

310

1510

15100

Không có phân số nào thỏa mãn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 335+116

42330

52330

22330

32330

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 615+12-15

1815

-25

15

-15

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 2,4.x=-65.0,4.

x = 4

x = −4

x = 5

x = −0,2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?

15.090.000 đồng

15.080.000 đồng

15.085.000 đồng

15.100.000 đồng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức B=23-112:43+12 và C=923.58+923.38-923. Chọn câu đúng

B < 0;C = 0

B > 0;C = 0

B < 0;C < 0

B = 0;C < 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số1978.1979.1980.21+19581980.1979-1978.1979 ta được kết quả là

2000

1000

100

200

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức M=56:522+715  là phân số tối giản có dạng ab  với a > 0. Tính b + a

8

95

35

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x1 là giá trị thỏa mãn 12-23x-13=-23 và x2 là giá trị thỏa mãn 56-x=-112+43. Khi đó x1+x2 bằng

83

-512

94

116

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108 đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là

9

1

19

2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=3215+15:212537-214:44356B=1,2:115.1140,32+225. Chọn đáp án đúng.

A < −B

2A > B

A > B

A = B

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=720+1115-1512:1120-245  và Q=5-58+59-5278-83+89-827:15-1511+1512116-1611+16121 . Chọn kết luận đúng

P > Q

P<Q

P < −Q

P = Q

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn 38 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?

30 quả

48 quả

18 quả

36 quả

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.

50%

125%

75%

70%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy có ba phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng 35 số công nhân của phân xưởng 3. Biết số công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số công nhân của phân xưởng 3

12

20

18

25

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?

13

14

23

12

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?

39 km/h

40 km/h

42 km/h

44 km/h

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

2399<23239999<232323999999<2323232399999999

2399>23239999>232323999999>2323232399999999

2399=23239999<232323999999=2323232399999999

2399=23239999=232323999999=2323232399999999

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: 3767 và 377677.

3767<377677

3767>377677

3767=377677

3767377677

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 25%.x-701011:131313151515+131313353535+131313636363+131313999999=-5

x = −40

x = 40

x = −160

x = 160

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: A=51.3+53.5+55.7+...+599.101

205110

250110

205101

205101

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

312.322.332...602=1.2.3.4.5.6.7...60

312.322.332...602=1.3.5.7...59

312.322.332...602=1.3.5.7...60

312.322.332...602=2.4.6.8...60

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân số A=n-5n+1 , (n  Z;n # - 1). Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên

10

8

6

4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là giá trị thỏa mãn 67x-12=1

x=194

x=74

-74

97

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack