vietjack.com

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
Quiz

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

Vàng.

Bạc.

Đồng.

Nhôm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

Cu.

Fe.

Al.

Ag.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

Mg.

Fe.

Al.

Cu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sứcbảo vệ sức khỏe?

Cu.

Ag.

Au.

Fe.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?

Cu.

Au.

Al.

Ag

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?

Cu.

W.

Al.

Cr.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3?

Li.

Os.

K.

Cr

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 0,5 gam/cm3?

Li.

Os.

K.

Cr.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?

Na.

Hg.

Al.

Cr.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng?

 

Au.

Cr.

Al.

Ag.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...?

Cu.

Fe.

Al.

Ag

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 660oC?

Cu.

Fe.

Al.

Cr.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm3 và có màu trắng bạc?

Cu.

Fe.

Al.

Cr.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 7,2 gam/cm3 và có màu trắng ánh bạc?

Cu.

Fe.

Cr.

Al.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nóng chảy ở1540oC?

Cu.

Fe.

Al.

Au.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?

Au.

Fe.

Ag.

Cu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại dẫn điện tốt nhất là

Au.

Ag.

Al.

Cu.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

Zn.

Hg.

Ag.

Cu.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

Cu.

Fe.

Al.

Au.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

Al.

Au.

Cu.

Ag

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim nào sau đây dẫn điện kém nhất?

Fe.

Al.

Ag.

Au.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

Vàng.

Bạc.

Đồng.

Nhôm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại cứng nhất là

Cr.

Os.

Pb.

W.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?

Fe.

Ag.

Cr.

W.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

Li.

Cs.

Na.

K.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất?

Liti.

Natri.

Kali.

Rubidi.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

W.

Pb.

Os.

Cr.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

Cu.

Na.

Hg.

Fe.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

Hg.

Cr.

Pb.

W

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

W.

Al.

Na.

Fe.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng dần nhiệt độ, khả năng dẫn điện của hợp kim

tăng.

giảm rồi tăng.

giảm.

tăng rồi giảm.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

Cr.

Mg.

K.

Li.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là

Au, Fe, Ag, Cu.

Ag, Cu, Au, Fe.

Au, Ag, Cu, Fe.

Fe, Au, Cu, Ag.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

khối lượng riêng khác nhau.

kiểu mạng tinh thể khác nhau.

mật độ electron tự do khác nhau.

mật độ ion dương khác nhau.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do

các electron tự do trong mạng tinh thể.

các ion kim loại.

các electron hóa trị.

Các kim loại đều là chất rắn.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

Tính dẻo.

Tính dẫn điện và nhiệt.

Ánh kim.

Tính cứng.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?

Có khả năng khúc xạ ánh sáng.

Tính dẻo và có ánh kim.

Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.

Mềm, có tỉ khổi lớn

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?

Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.

Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.

Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack