2048.vn

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT
Quiz

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT

VietJack
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là

2.

5.

3.

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Ca, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:

2.

4.

1.

3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)?

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau: AgNO3, CaCl2, CuSO4, FeCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các oxit: Al2O3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

1.

4.

3.

2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Cr2O3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là

1.

4.

3.

2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng; dung dịch NaOH loãng?

5.

6.

4.

3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc?

5.

B 6.   

4.

3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đặc?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: FeSO4, Fe(NO3)2,CrCl2, CrCl3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo thành kết tủa là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Fe(OH)3, Cr2O3, Cr, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 loãng, dư  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?

2.

4.

3.

6.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Cr2O3, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Fe3O4, K2CrO4, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr2O3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các oxit: Cr(OH)3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là

1.

4.

3.

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch HCl vào lần lượt các dung dịch sau: K2Cr2O7, Fe(NO3)2, FeCl3, NaCrO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Cr(OH)2, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack