46 câu hỏi
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
Tác dụng với phi kim
Tính khử
Tính oxi hóa
Tác dụng với axit
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước
K
Na
Ba
Be
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O
Fe
Ca
Cu
Mg
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước
Al.
K
Ca
Cu
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
Na, Fe, K
Na, Cr, K
Na, Ba, K
Be, Na, Ca
Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
Ba, Na, K, Ca
Na, K, Mg, Ca
K, Na, Ca, Zn
Be, Mg, Ca, Ba
Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
4
3
2
1.
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
Mg
Al
Zn
Cu.
Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch
Fe2(SO4)3
CuSO4
HCl
MgCl2
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây
HNO3 đặc, nguội
H2SO4 đặc, nóng
HNO3 loãng
H2SO4 loãng
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng
Mg
Na
Cu
Fe
Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch
H2SO4 đặc
HCl
FeCl3
FeCl3
Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch
CuSO4
MgCl2
FeCl3
AgNO3.
Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây
HNO3loãng nóng
HNO3loãng nguội.
H2SO4loãng nóng
H2SO4đặc nóng
Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào
CuSO4
HCl
NaOH
HNO3 loãng
Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
HCl
HNO3 loãng
H2SO4 loãng
KOH
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
Cu, Pb, Ag
Cu, Fe, Al
Fe, Mg, Al
Fe, Al, Cr.
Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây
Dung dịch HCl
Dung dịch HNO3 đặc, nguội
Dung dịchHNO3 loãng
Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Phương trình hóa học nào sau đây là sai
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Ca + 2HCl CaCl2 + H2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
Phương trình hóa học nào sau đây sai
Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2
H2 + CuO Cu + H2O
2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn
Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2
sự khử Cr và sự oxi hóa O2
sự khử Cr và sự khử O2
Sự oxi hóa Cr và sự khử O2
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường
Ag.
Zn
Al
Fe
Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
3.
4
1
2
Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
4
1.
2
3
Trong các phản ứng hóa học, vai trò của các kim loại và ion kim loại là
Đều là tính khử
Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa
Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử
Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử
Để bảo quản các kim loại kiềm cần
Ngâm chúng vào nước
Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
Ngâm chúng trong dầu hoả
Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
Na2O và O2
NaOH và H2
Na2O và H2
NaOH và O2
Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây
ZnCl2
MgCl2
NaCl
FeCl3.
Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
Fe
Mg
Cu
Ni
Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
Cu
Mg
Fe
Ag.
Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm
Cu
CuCl2; MgCl2
Cu; MgCl2
Mg; CuCl2
Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây
Fe2O3
MgO
FeCl3 trong H2O
NaOH trong H2O
Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Al
FeB. Fe
Cr
Cả Cr và Al
Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
NaCl
H2SO4 đặc, nguội
NaOH
HNO3 đặc nguội
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
FeO, CuO, Cr2O3
PbO, K2O, SnO
Fe3O4, SnO, BaO
FeO, MgO, CuO
Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng
Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr
Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
3.
4
5
2
Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây
Zn.
Ag
Al
Fe
Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
Zn
Fe
Cr
Al
Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào
Cu.
Mg
Ag
Fe
Cho phương trình hóa học:
aFe + bH2SO4 cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a : b là
1 : 3.
1 : 2
2 : 3
2 : 9
Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
HCl
Fe2(SO4)3
NaOH
HNO3
Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất
Na
Fe
Ba
Zn
Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
3
4
5
6








