vietjack.com

TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT KIM LOẠI
Quiz

TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT KIM LOẠI

V
VietJack
Hóa họcLớp 129 lượt thi
56 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

MgOH2, NaOH, AlOH3.

MgOH2, AlOH3, NaOH.

NaOH, AlOH3, MgOH2.

NaOH, MgOH2, AlOH3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

ZnOH2.

BaOH2.

FeOH2.

CrOH2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

CuO.

CO2.

Cl2.

Al.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

ZnO.

Al2O3.

CO2.

Fe2O3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

ZnOH2.

AlOH3.

Al.

KCl.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH

Al2O3, Na2CO3, AlCl3.

Al, NaHCO3, AlOH3.

NaAlO2, Na2CO3, NaCl.

Al, FeCl2, FeCl3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

CaOH2CrOH3.

BaOH2FeOH3.

CrOH3AlOH3.

NaOHAlOH3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là

CrO3K2Cr2O7.

Cr2O33CrOH3.

Cr2O3CrO3.

CrO3CrOH3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là 

N2, H2, O2.

Cl2, H2, O2, N2, CO2.

N2, Cl2, H2, O2.

N2, H2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch BaOH2 là:

xuất hiện kết tủa trắng.

ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

không xuất hiện kết tủa.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí :

Kết luận nào sau đây là đúng?

FeOH2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

FeOH2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

FeOH2 là chất khử, O2H2O là chất oxi hoá.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

CrCl3.

CrCl2.

CrOH3.

Na2CrO4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hỗn hợp hai khí CO2NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là

KHCO3, KNO3.

K2CO3, KNO3, KNO2.

KHCO3, KNO3, KNO2.

K2CO3, KNO3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẩu khí thải có chứa CO2 ,NO2 , N2SO2 được sục vào dung dịch CaOH2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

NO, dung dịch CuNO32, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là oxit axit?

CaO.

CrO3.

Na2O.

MgO

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?

SO2.

CrO3.

P2O5.

SO3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Al.

Al2O3.

AlCl3.

NaAlO2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là:

4.

1.

3.

2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là oxit axit?

FeO.

Al2O3.

Na2O.

CrO3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

chỉ có tính bazơ.

chỉ có tính oxi hóa

chỉ có tính khử.

vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng :

CrCl3.

FeNO32.

Cr2O3.

NaAlO2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là

MgO.

FeO.

Fe2O3.

Al2O3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Do CrOH3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

Cr2O3 là oxit lưỡng tính.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Do CrOH3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

xanh lam.

vàng nhạt.

trắng xanh.

nâu đỏ.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch AlCl3 không tác dụng với

dung dịchNH3.

dung dịchKOH.

dung dịchAgNO3.

dung dịchHNO3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?

AlCl3.

H2SO4.

HCl.

NaCl.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaHCO32 thấy:

Có kết tủa trắng và bọt khí.

Không có hiện tượng gì.

Có bọt khí thoát ra.

Có kết tủa trắng xuất hiện.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?

H2SO4 (loãng).

CuCl2.

HCl.

AgNO3.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

boxit.

thạch cao nung.

đá vôi.

thạch cao sống.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

CuNO32.

AgNO3.

NaNO3.

FeNO32.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là

CuNO32; FeNO32; MgNO32.

CuNO32; ZnNO32; NaNO3.

KNO3; ZnNO32; AgNO3.

FeNO33; CuNO32; AgNO3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

O2.

dd CuSO4.

dd FeSO4.

Cl2.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

Br2 + dung dịch FeCl2.

KHSO4 + dung dịch BaCl2.

Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng.

AlOH3 + dung dịch H2SO44 đặc nguội.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:

không màu sang màu vàng.

không màu sang màu da cam.

màu vàng sang màu da cam.

màu da cam sang màu vàng.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :

màu vàng chanh và màu da cam.

màu vàng chanh và màu nâu đỏ.

màu nâu đỏ và màu vàng chanh.

màu da cam và màu vàng chanh.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

CaCl2.

Na2S.

NaOH.

BaSO4.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

MgOCaCO3.

MgCO3CaCO3.

MgCO3CaO.

MgOCaO.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3

3.

4.

1.

2.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl33 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì

đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo.

đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.

đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại.

không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì

không có phản ứng xảy ra.

tạo kết tủa AlOH3, phần dung dịch chứa Na2CO3.

tạo kết tủa AlOH3, phần dung dịch chứa NaHCO3.

tạo kết tủa AlOH3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với FeNO32 là:

AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3.

AgNO3, Br2, NH3, HCl.

KI, Br2, NH3, Zn.

NaOH, Mg, KCl, H2SO4.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?

Một đinh Fe sạch.

Dung dịch H2SO4 loãng.

Một dây Cu sạch.

Dung dịch H2SO4 đặc.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

AgNO3FeCl2.

AgNO3FeCl3.

Na2CO3BaCl2.

AgNO3FeNO32.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CaHCO32, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: FeNO32; CuCl2; MgCO3; BaSO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH

2.

4.

3.

1.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?

3.

4.

2.

1.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch BaHCO32 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2 CaNO32, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, CaOH2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 

6.

7.

4.

5.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: NH4Cl, NH42SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch BaOH2 tạo thành kết tủa là

5.

1.

3.

4.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2SO43.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

      Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào dd HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dd KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là: 

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch FeNO32 là 

5.

7.

6.

4.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3                      

(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.                     

(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(5) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nhôm sunfat.           

(6) Cho Al tác dụng với CuOH2.

Số thí nghiệm tạo kết tủa AlOH3 là: 

3.

2.

5.

4.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2,  FeNO32. Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là

7 cặp.

8 cặp.

9 cặp.

6 cặp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack