41 câu hỏi
Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
NaOH.
NaNO3.
KCl.
Cu(OH)2.
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
HCl.
KNO3.
NaCl.
NaNO3
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
NaOH.
NaNO3.
KCl.
Cu(OH)2.
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
HCl.
NaOH.
C2H5OH.
KNO3.
Anilin có công thức là
CH3COOH.
C6H5NH2.
CH3OH.
C6H5OH.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
(CH3)3N
CH3NHCH3
CH3CH2NHCH3
CH3NH2
Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
CH3COOH
HNO3.
HCl.
NaOH.
Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
nướcmuối.
nước.
giấmăn.
cồn.
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
Benzylamoni clorua.
Anilin..
Metyl fomat.
Axit fomic
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
CH3NH2.
(CH3)3N.
CH3NHCH3.
CH3CH2NHCH3.
Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
C, H, N.
C, H, Cl.
C, H.
C, H, N, O.
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
Lysin.
Metylamin.
Glyxin.
Axit glutamic.
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
axit cacboxylic.
α-amino axit.
este.
β-amino axit.
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
H2NCH2COOH.
C2H5NH2.
HCOONH4.
CH3COOC2H5.
Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
phản ứng thủy phân của protein.
sự đông tụ của proteindo nhiệt độ.
phản ứng màu của protein.
sự đông tụ của lipit
Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
Xút.
Soda.
Nước vôi trong.
Giấm ăn.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
C6H5NH2.
CH3NHCH3.
(CH3)3N.
CH3NH2.
CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin
bậc I.
bậc II.
bậc III.
bậc IV.
Dung dịch nào làm xanh quì tím?
CH3CH(NH2)COOH.
H2NCH2CH(NH2)COOH.
ClH3NCH2COOH.
HOOCCH2CH(NH2)COOH.
Chất nào là amin bậc 3:
(CH3)3CNH2.
(CH3)3N.
(NH2)3C6H3.
CH3NH3Cl.
Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
H2SO4.
HCl.
CH3COOH.
HNO3.
Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
etanmetanamin.
propanamin.
etylmetylamin.
propylamin.
Hợp chất nào không phải amino axit?
H2N-CH2-COOH.
NH2-CH2-CH2-COOH.
CH3-CH2-CO-NH2.
HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:
HCl, NaOH.
Na2CO3, HCl.
HNO3, CH3COOH.
NaOH, NH3.
Glyxin còn có tên là:
axit α-aminoaxetic.
axit β-aminopropionic.
axit α-amino butyric.
axit α-aminopropionic.
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
H2NCH2COOH.
C2H5NH2.
HCOONH4.
CH3COOC2H5.
Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
H2SO4.
NaOH.
NaCl.
NH3.
Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
Lys-Gly-Val-Ala.
Glyxerol.
Ala-Ala.
Saccarozơ.
Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là
amoniac.
kali hiđroxit.
anilin.
lysin.
Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
Mg(OH)2.
Cu(OH)2.
KCl.
NaCl.
Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là
4.
3.
5.
2.
Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
metylamin.
anilin.
etylamin.
đimetylamin.
Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
axit clohidric.
nước brom.
axit sunfuric.
natri hiđroxit.
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
CH3NH2.
C6H5NH2 (anilin) .
C2H5NH2.
NH3.
Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
Metylamin.
Trimetylamin.
Axit glutamic.
Anilin.
Alanin có công thức là
H2N-CH2CH2COOH.
C6H5-NH2.
H2N-CH2-COOH.
CH3CH(NH2)-COOH.
Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
Gly-Ala.
Glyxin.
Metylamin.
Metyl fomat
Chất có phản ứng màu biure là
Tinh bột.
Saccarozơ.
Protein.
Chất béo.
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
Ala-Gly.
Ala-Gly-Gly.
Ala-Ala-Gly-Gly.
Gly-Ala-Gly.
Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
4.
1.
2.
3.
Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
CH2=C(CH3)COOCH3.
CH3NH2.
NaCl.
C2H5OH.

