vietjack.com

Tính chất hóa học
Quiz

Tính chất hóa học

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
54 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoacetic acid không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?

HCl.

KCl.

H2SO4 loãng.

NaOH.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoacetic acid (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch

NaCl

Na2SO4

NaOH

NaNO3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amine và amino acid đều tác dụng với dung dịch nào sau đây?

NaCl

C2H5OH

HCl

NaOH

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

Alanin

Phenol

Anilin

Vinylaxetat

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là:

C6H5NH2

CH3NH3Cl

CH3COOCH=CH2

H2NCH2COOH

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng được với dd NaOH đun nóng ?

Anilin

Phenylamoniclorua

Etyl axetat

Alanin

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

NH2CH2COOH

NH2CH2COONa

ClNH3+CH2COOH

NH2CH2COOC2H5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là 

metyl axetat, alanin, axit axetic

metyl axetat, glucozơ, etanol

glixerol, glyxin, anilin

etanol, fructozơ, metylamin

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

glixerol, glyxin, anilin

etanol, fructozơ, metylamin

metyl axetat, glucozơ, etanol

metyl axetat, phenol, axit axetic

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, nóng) là:

tristearin và etyl axetat

phenylamoni clorua và alanin

anilin và metylamin

axit stearic và tristearin.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng? 

Benzylamoni clorua

Metylamin

Metyl fomat

Glyxin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

metyl axetat, glucozơ, etanol

metyl axetat, alanin, axit axetic

etanol, fructozơ, metylamin

glixerol, glyxin, anilin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho H2NCH2COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối và chất hữu cơ X. Chất X là 

ancol etylic

etylamin

ancol metylic

metylamin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: axit axetic, vinyl axetat, glyxin, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là

2

3

4

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

3

2

4

1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng?

CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

CH3NH3Cl và CH3NH2

ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

CH3NH2 và H2NCH2COOH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. CTCT của X là

CH3COONH4

NH2CH2COONa

H2NCH2CH2COONa

H2NCH2COOCH3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với 

dung dịch NaOH

dung dịch HCl

dung dịch NaCl

dung dịch brom

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? 

Metylamin

Natri hiđrocacbonat

Glyxin

Đồng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? 

H2N-CH2-COOH

CH3COOH

C2H5NH2

C6H5NH2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl 

H2N-CH2-COOH

CH3COOH

C2H5NH2

C6H5NH2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thích hợp, dung dịch HCl đều tác dụng với:

glyxin, metyl axetat, axit glutamic

phenylamoni clorua, trimetylamin, alanin

anilin, metylamin, benzen

tinh bột, metyl fomat, polietilen

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với cung dịch HCl?

C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH

C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH

CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom?

Ancol benzylic

Anilin

Phenol

Alanin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C6H5NH2

C6H5NH2

H2NCH(CH3)COOH

C2H5OH

CH3COOH

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dung dịch brom, dung dịch NaOH, không tác dụng với dd NaHCO3. A có thể là:

C6H5NH2

C6H5NH3Cl

CH3C6H4OH

CH2=CH-COOH

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là :

metyl axetat

alanin

anilin

phenol

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ Q (mạch hở, có phân tử khối là 103) trong dung dịch NaOH, thu được muối của một amino axit T và một ancol (có khả năng tách nước tạo thành anken). Tên thông thường của T là

alanin

valin

glyxin

lysin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:

vinylamoni fomat và amoni acrylat

amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

C2H5OH và N2

CH3OH và NH3

CH3NH2 và NH3

CH3OH và CH3NH2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là

X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4

X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4

X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4

X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tầm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Công thức cấu tạo phù hợp của X là 

CH3COOCH2NH2

C2H5COONH4

CH3COONH3CH3

Cả A, B, C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức phân tử là C2H3O2Na . Cho Y phản ứng với dung dịch KOH đun nóng, thu được etylamin. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là 

CH3COONH3CH3 và CH3CH2COONH4

CH3COONH3CH3 và HCOONH2(CH3)2

CH3COONH3CH3 và HCOONH3C2H5

HCOONH3C2H5 và CH3CH2NH3COOH

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ Y mạch thẳng có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Công thức cấu tạo đúng của Y là:

NH2CH2-CH2-COONH4

CH3-NH-CH2-COONH4

NH2-CH2¬-COONH3CH3

CH3CH(NH2)COONH4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được muối của một amino axit và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

1

3

2

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

2

3

6

5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/t0, thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

CH2=CH-COONH3-C2H5

CH3(CH2)4NO2

NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3

H2N-CH2-CH2-COOC2H5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có công thức phân tử là C5H11O3N. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được muối của một  α–amino axit và một ancol hai chức. Công thức nào sau đây không phù hợp với E?

H2NCH2COOCH2CH2CH2OH

H2NCH2CH2COOCH2CH2OH

H2NCH(CH3)COOCH2CH2OH

H2NCH2COOCH2CH(OH)CH3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H11O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

1

2

3

4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

6

4

5

3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:

C8H15O4N + dung dịch NaOH dư t0  Natri glutamat + CH4O + C2H6O

Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

1

2

3

4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:      (1). X + NaOH  Y + Z + T.

                                      (2). Z  1400CH+ T1 + H2O. (T1 là đồng phân của T).

Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Y là muối đinatri của α-amino axit có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

4

3

2

1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin +NaOH  X  +HClY.

Chất Y là chất nào sau đây?

CH3–CH(NH2)–COONa

H2N–CH2–CH2–COOH

CH3–CH(NH3Cl)COOH

CH3–CH(NH3Cl)COONa

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với ancol metylic trong môi trường HCl khan. Sản phẩm cuối cùng thu được là:

H2NCH(CH3)COOCH3

ClH3NCH(CH3)COOCH3

ClH3NCH2CH2COOCH3

H2NCH2COOCH3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ C4H9O2N làm mất màu nước brom, phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất đó thuộc loại 

Este của aminoaxit

Muối amoni

Amino axit

Hợp chất nitro

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau:

C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua),    H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,

ClH3N–CH2–COOH,    HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,    H2N–CH2–COONa.

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

2

3

5

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các axit sau: axit p-metyl benzoic (1); axit p-amino benzoic (2); axit p-nitro benzoic (3); axit benzoic (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit

(1) < (2) < (3) < (4).

(2) < (1) < (4) < (3).

(4) < (3) <(2) < (1).

(4) < (3) < (1) < (2).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: (1) axit α-aminopropionic, (2) axit propionic, (3) propylamin, (4) axit malonic. Dãy sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là 

(4), (2), (1), (3)

(2), (4), (3), (1)

(1), (2), (3), (4).

(3), (4), (1), (2)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Methionin là một loại thuốc bổ gan có công thức cấu tạo như sau:

Nhận định nào sau đây về methionin là sai?

Có công thức phân tử C5H11NO2S

Có tính chất lưỡng tính

Thuộc loại amino axit

Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenylalanin (kí hiệu là Phe) có công thức cấu tạo như sau:

 

Nhận định nào sau đây về Phe là sai?

Có phản ứng thế với nước brom

Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1

Có tính chất lưỡng tính

Thuộc loại α-amino axit

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tirozin là một α-amino axit có công thức cấu tạo như sau.

 

Nhận định nào sau đây về tirozin là sai?

Tác dụng được với nước brom

Tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 1

Có tính chất lưỡng tính

Có phân tử khối là 181

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

C2H5OH

HCl

NaOH

Quỳ tím

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?

H2N[CH2]6NH2

H2N[CH2]5COOH

HOOC[CH2]4COOH

H2N[CH2]6COOH

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau :

(1) CH3CH(NH2)COOH;

(2) HOOC- CH2-CH2-COOH;

(3) H2N[CH2]5COOH;

(4) CH3OH và C6H5OH;

(5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 ;

(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:

(1), (3) , (5), (6)

(1), (2), (3), (5), (6)

(1), (3), (6)

(1), (3), (4) , (5), (6)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack