vietjack.com

Bài kiểm tra số 1
Quiz

Bài kiểm tra số 1

V
VietJack
Hóa họcLớp 126 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 

Fructozơ.

Etyl axetat.

Metylamin

Triolein.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin trong nước không phản ứng được với 

H2SO4

quỳ tím.

NaOH

HCl.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mùi tanh của cá, đặc biêt là tanh cá mè. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng loại dung dịch nào dưới đây ?

dung dịch đường saccacrozơ

dung dịch muối NaCl

dung dịch giấm ăn

dung dịch cồn y tế

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H2SO4 loãng Na2CO3, FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH

FeCl3, , quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH

quỳ tím, H2SO4 loãng, CH3COOH

FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng , Na2CO3

quỳ tím, H2SO4 loãng, Na2CO3, CH3COOH

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào 

benzen

axit axetic

anilin

ancol etylic

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là 

4

7

6

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là 

anilin

natri hiđroxit

natri axetat

amoniac

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dd: HCl, H2SO4, NaOH, Br2, CH3CH2OH, HCOOH. Số chất không tác dụng với anilin là 

3

4

1

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là

CnH2n-1N (n  2). 

CnH2n-5N (n  6). 

CnH2n+1N (n  2). 

CnH2n+3N (n  1). 

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào sau đây có tên thay thế là N-Etyl-N-metylbutan-1-amin? 

CH3CH2CH2C(CH3)(C2H5)NH2

CH3CH2NHCH2CH2CH2CH3

CH3CH2NHCH(CH3)CH2CH2CH3

CH3CH2CH2CH2N(CH3)(C2H5)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: (1) CH2=CHCOONH4 ; (2) C6H5NH2 ; (3) H2NCH2COOH ; (4) C6H5OH ; (5) H2N[CH2]4CH(NH2)COOH ; (6) CH3COONa ; (7) H2N[CH2]6NH2. Các dung dịch làm xanh quỳ tím là

(3) ; (5) ; (7)

(2) ; (3) ; (4) ; (7)

(5) ; (6) ; (7)

(1) ; (5) ; (7)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất: anilin; phenol; axetanđehit; stiren; axit metacrylic; vinyl axetat; cao su cloropren. Số chất có khả năng phản ứng cộng với nước brom ở nhiệt độ thường là 

4

5

6

7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(b) Tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch brom.

(c) Nguyên tử H (trong vòng) dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của benzen.

(d) Để điều chế từ benzen cần ít nhất 3 phản ứng.

Số phát biểu đúng cho cả phenol và anilin là

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là 

Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước

Trimetylamin không có liên kết hiđro liên phân tử

Hexametylenđiamin, đimetylamin là những amin bậc II

Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: phenol, anilin, dung dịch brom, axit HNO3 đặc, NaOH, Na2CO3. Thực hiện thí nghiệm trộn từng cặp các chất trên với nhau thì số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng hoàn toàn ( ở điều kiện thích hợp, có đủ ) là:

2

3

4

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tính chất sau: Ở trạng thái rắn trong điều kiện thường (1); tan nhiều trong nước ở nhiệt độ thường (2); làm đổi màu quỳ tím (3); tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trắng (4); tham gia phản ứng thế, cho sản phẩm ưu tiên gắn vào ortho và para (5); tham gia phản ứng mở vòng (6).

Trong các tính chất này, phenol và anilin có chung 

4 tính chất

3 tính chất

2 tính chất

1 tính chất.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng

Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường

Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí

Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử. Thành phần khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là: 

5 chất

6 chất

4 chất

8 chất

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giải thích về quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không đúng? 

Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ

Do nhóm - NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí O -, P -

Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

Với amin RNH2, gốc R - hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa sau:

C6H61:1HNO3/H2SO4XSn/HClYNaOHZ

Y là chất nào sau đây ?

Phenylamoni clorua

Anilin

Nitrobenzen

Natri phenolat

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

 

X, Y lần lượt là

C6H5NH3Cl, C6H5ONa

C6H5ONa, C6H5NH3Cl. 

C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl

C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

4

8

5

7

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 

200

100

320

50

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là 

0,45 gam

0,31 gam

0,38 gam

0,58 gam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,8 gam hỗn hợp X (gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

250

200

100

150

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy một hỗn hợp amin X cần V lít O2 (đktc) thu được N2 và 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị V là: 

14,56

15,68.

17,92.

20,16

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là: 

30 gam

33 gam

44 gam

36 gam

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là: 

CH5N C2H7N

C2H7NC3H9N 

C4H11NC5H13N 

C3H9NC4H11N

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

5

4

2

3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH2) được là

12,950 gam

6,475 gam

25,900 gam

19,425 gam

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin; metylamin; đimetylamin; đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: 

45,65 gam

45,95 gam

36,095 gam

56,3 gam

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? 

14,6 g

17,4 g.

24,4 g.

16,2 g

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N2 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi trong đó tỉ lệ . Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là: 

CH3C6H4NH2, CH3CH2NHCH3 

CH3C6H4NH2 ,CH3(CH2)2NH2 

C2H5C6H4NH2, CH3(CH2)2NH2 

CH3C6H4NH2, CH3(CH2)3NH2 

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy amin A bằng lượng không khí vừa đủ (chứa 80 % N2 và 20 % O2 về thể tích), thu được 0,528 gam CO2, 0,54 gam H2O và 2,5536 lít N2 (ở đktc). Cho A qua lượng dư dung dịch FeCl3 thu được m gam kết tủa nâu đỏ. Tên gọi của A và giá trị của m lần lượt là:

Metylamin và 0,428 gam

Metylamin và 1,284 gam

Etylamin và 0,428 gam

Etylamin và 1,284 gam

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần một trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Cho phần hai tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:

C4H9NH2 

CH3NH2 

C3H7NH2 

 C2H5NH2 

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp gồm anlylamin, etylamin, metylamin, isopropylamin bằng lượng O2 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Mặt khác; nếu cho 24,9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì sau phản ứng thu được 43,15 gam muối. % khối lượng của anlylamin có trong hỗn hợp X là 

45,78%.

22,89%.

57,23%.

34,34%.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm O2O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2ON2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:

3 : 5.

5 : 3.

2 : 1.

1 : 2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y

CH5N 

C2H7N 

C3H9N

C4H11N 

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng 15,12 lít O2 (đ ktc) . Sản phẩm cháy cho lội chậm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 40 gam kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí (đ ktc) bay ra. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là 

3

4

2

6

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:

Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là:

Y là metyl fomat

T là anilin

X là etyl axetat

Z là metylamin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack