53 câu hỏi
Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
2
1
4
3
Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol
4.
2
3
1
Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
C2H4, O2, H2O
C2H2, H2O, H2
C2H4, H2O, CO
C2H2, O2, H2O
Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.
Các chất X, Y, Z là
X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO
X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3
X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO
X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3
Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2. Hai chất đó có công thức phân tử là
CH2O2, C2H6O
CH2O, C2H4O2
C2H4O2, C2H6O
CH2O2, C2H4O2
Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng
Chất T không có đồng phân hình học
Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3
Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
Chất Z làm mất màu nước brom
Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5
HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH
HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3
C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3
Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3 (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là
5
3.
4
6
Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M < 90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na, thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là
2
4
3
5
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng
Ancol Z không no có 1 liên kết C=C
Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc
Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh
Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng
Cho dãy chuyển hóa sau:
Tên gọi của X và Z lần lượt là
axetilen và etylen glicol
axetilen và ancol etylic
etan và etanal
etilen và ancol etylic
Cho sơ đồ sau

Công thức cấu tạo của X là
CH=CH2COOCH=CH2
CH2=C(CH3)COOC2H5
C6H5COOC2H5
C2H3COOC3H7
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
202
174
198
216
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
Este có mùi chuối chín.
Tên của X là
3 - metylbutanal
pentanal
2 - metylbutanal
2,2 - đimetylpropanal
Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là
(C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
(C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.
Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:
![]()
Phát biểu nào sau đây là không đúng
Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước
Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng
Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2
Cho sơ đồ phản ứng :
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2
Tên gọi của X là
Anđehit metacrylic
Anđehit acrylic
Anđehit axetic
Anđehit
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
Chất X là
etyl fomat
metyl acrylat
vinyl axetat
etyl axetat
Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
C3H4O2 + NaOH ® X + Y
X + H2SO4 loãng ® Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
HCHO, HCOOH
HCHO, CH3CHO
HCOONa, CH3CHO
CH3CHO, HCOOH
Cho sơ đồ các phản ứng
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
HCOOCH=CH2 và HCHO
CH3COOC2H5 và CH3CHO
CH3COOCH=CH2 và HCHO
CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
(NH4)2CO3 và CH3COONH4
(NH4)2CO3 và CH3COOH
HCOONH4 và CH3COONH4.
HCOONH4 và CH3CHO.
Cho các chuyển hoá sau
X, Y và Z lần lượt là
tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :
|
Phản ứng với |
X |
Y |
Z |
|
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa vàng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
|
Dung dịch brom |
Mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
|
Chất |
Nhiệt độ sôi (oC) |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
|
X |
182 |
6.48 |
|
Y |
14 |
7.82 |
|
Z |
-6.7 |
10.81 |
|
T |
-33.4 |
10.12 |
Nhận xét nào sau đây đúng
Y là C6H5OH
Z là CH3NH2
T là C6H5NH2
X là NH3
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
|
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
|
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
|
Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag ¯ |
không có kết tủa |
|
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
|
Nước brom |
Kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
|
|
T |
Q |
|
|
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
|
|
Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag ¯ |
|
|
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Cu(OH)2 không tan |
|
|
Nước brom |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
|
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
|
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
|
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng dư, đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
T |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ
Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Nhiệt độ sôi (oC) |
64,7 |
100,8 |
21,0 |
118,0 |
|
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
7,00 |
3,47 |
7,00 |
3,88 |
Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp
X® T.
X®Y.
Z ®Y
Z ® T
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
|
Nhiệt độ sôi (oC) |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
|
20oC |
80oC |
|||
|
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
¥ |
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
|
Z |
118,2 |
16,6 |
||
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Phenol, glyxin, axit axetic
Glyxin, phenol, axit axetic
Phenol, axit axetic, glyxin
Axit axetic, glyxin, phenol
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
pH dd nồng độ 0,01M, 25oC |
6,48 |
3,22 |
2,00 |
3,45 |
Nhận xét nào sau đây đúng
T cho được phản ứng tráng bạc
X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
Y tạo kết tủa trắng với nước brom
Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
pH dd nồng độ 0,01M, 25oC |
6,48 |
3,22 |
2,00 |
3,45 |
Nhận xét nào sau đây đúng
T cho được phản ứng tráng bạc
X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
Y tạo kết tủa trắng với nước brom
Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều sinh ra chất khí vô cơ. X là
CH3CHO.
(NH4)2CO3
C2H2
HCOONH4
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
HOCH2CHO, CH3COOH
CH3COOH, HOCH2CHO
HCOOCH3, HOCH2CHO
HCOOCH3, CH3COOH.
Cho 3 chất X,Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là
Protein, CH3CHO, saccarozơ
Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ
Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ
Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin
Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
CH3COOH3NCH3
CH3CH2COONH4
CH3CH2NH3COOH
CH3NH3CH2COOH
Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH
HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO
Phenolphtalein là chất chỉ thị màu axit – bazơ trong phòng thí nghiệm có công thức đơn giản nhất là C10H7O2. Trong phân tử phenolphtalein có 3 vòng benzen, một vòng chứa oxy và một nối đôi C=O, còn lại là liên kết đơn. Công thức phân tử của phenolphtalein sẽ là
C10H7O2
C40H28O8
C20H14O4
C30H21O6
Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C, H, O; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là
axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH
axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng
X là đieste
Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6
Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)
Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat
X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
HCHO, HCOOH, HCOONH4
HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở ( đều chứa C, H, O) và có cùng số phân tử khối là 60. Cả 3 chất đều có phản ứng với Na giải phóng khí H2. Khi oxi hóa X có xúc tác thích hợp tạo ra X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là
(CH3)2CHOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.
CH3CH2CH2OH; CH3COOH; HOCH2CHO
(CH3)2CHOH; CH3COOH; HCOOCH3
CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3OC2H5
Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
1
2
3
4
Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).
Số phát biểu đúng là
1.
2
3
4
X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
48,65%.
55,81%.
40,00%.
54,55%.
Cho sơ đồ phản ứng:
Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?
Chất X không tan trong H2O
Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X
Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 Y
(2) X + O2 Z
(3) Y + Z C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
Y : CH3OH; Z : C2H2O4
Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2
Y : C2H5OH; Z : C2H2O4
Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4.
Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A B + H2O (1)
A + 2NaOH 2D + H2O (2)
B + 2NaOH 2D (3)
D + HCl E + NaCl(4)
Tên gọi của E là
axit acrylic
axit 2-hiđroxipropanoic
axit 3-hiđroxipropanoic
axit propionic
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Nhiệt độ sôi (°C) |
100,5 |
118,2 |
249,0 |
141,0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng
Y là CH3COOH
Z là HCOOH
X là C2H5COOH.
T là C6H5COOH
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F
Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là
etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol
etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin
etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.
etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
|
Thuốc thử
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
|
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
|
Nước brom |
Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện |
Mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic
Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Độ tan trong H2O ở 25oC |
∞ |
tan tốt |
∞ |
tan tốt |
|
Nhiệt độ sôi (oC) |
21 |
100,7 |
118,1 |
-19 |
Nhận định đúng là
Y là HCOOH
T là CH3CHO
X là HCHO
Z là CH3COOH
X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là
But -1-in
Vinylaxetilen
But-1-en
But-2-in
Hợp chất X (C8H10) có chứa vòng benzen. X có thể tạo ra 4 dẫn xuất thế monoclo (C8H9Cl). Vậy X là
Etylbenzen
o-xilen
m-xilen.
p-xilen
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là
1,2-đimetylbenzen
1,4-đimetylbenzen.
1,3-đimetylbenzen
Etylbenzen.

