vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #40
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #40

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Enzyme không có đặc tính nào dưới đây?

A. Tính chuyên hóa cao

B. Hoạt tính mạnh

C. Tính bền với nhiệt cao.

D. Tính đặc hiệu cao.

2. Nhiều lựa chọn

Phương thức hoạt động của enzyme là làm ……phản ứng thông qua việc làm ……hoạt hóa.

A. Tăng tốc độ/tăng năng lượng

B. Tăng tốc độ/giảm năng lượng.

C. Giảm tốc độ/tăng năng lượng.

D. Giảm tốc độ/giảm năng lượng.

3. Nhiều lựa chọn

Bộ phận của enzyme dùng để liên kết với cơ chất được gọi là:

A. Trung tâm hoạt động

B. Trung tâm phản ứng.

C. Trung tâm liên kết.

D. Trung tâm phâm ứng

4. Nhiều lựa chọn

Coenzyme là?

A. Enzyme một thành phần.

B. Enzyme hai thành phần

C. Không phải là enzyme

D. Không xúc tác phản ứng

5. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Enzyme không bền với nhiệt độ

B. Enzyme bị biến tính bởi acid mạnh

C. Enzyme bị biến tính bởi base mạnh

D. Enzyme không bị biến tính bởi muối của kim loại nặng

6. Nhiều lựa chọn

Quang hợp là quá trình gì?

A. Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học.

B. Biến đổi các chất đơn giản thành phức tạp.

C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.

D. Sử dụng oxy

7. Nhiều lựa chọn

Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:

A. Tổng hợp Glucose

B. Tiếp nhận CO2

C. Thực hiện quang phân ly nước.

D. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.

8. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đầu tiên của chu trình C3 là:

A. Hợp chất 6 Cacbon

B. Hợp chất 5 cacbon.

C. Hợp chất 4 cacbon.

D. Hợp chất 3 cacbon

9. Nhiều lựa chọn

Thực vật xanh thuộc nhóm:

A. Sinh vật quang dưỡng.

B. Sinh vật hóa dưỡng.

C. Sinh vật dị dưỡng.

D. Sinh vật tự dưỡng.

10. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn lam thuộc nhóm:

A. Sinh vật tự dưỡng

B. Sinh vật dị dưỡng

C. Sinh vật quang dưỡng

D. Sinh vật hóa dưỡng

11. Nhiều lựa chọn

Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm dị dưỡng?

A. Thực vật xanh.

B. Vi khuẩn lam.

C. Vi khuẩn hóa dưỡng.

D. Động vật.

12. Nhiều lựa chọn

Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm tự dưỡng?

A. Động vật.

B. Vi khuẩn hóa dưỡng.

C. Vi khuẩn lam.

D. Thực vật xanh

13. Nhiều lựa chọn

Đường phân là một chuỗi phản ứng phân giải…..xảy ra ở ……..của tế bào.

A. Hiếu khí nhân

B. Hiếu khí/tế bào chất

C. Kỵ khí nhân.

D. Kỵ khí/tế bào chất

14. Nhiều lựa chọn

Đường phân tạo ra sản phẩm:

A. Axit pyruvic (pyruvate).

B. Axit lactic

C. Etylic

D. Acetyl Co

A.

15. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm đầu tiên tạo ra từ chu trình Krebs là:

A. Axit oxaloacetic

B. Axit citric

C. Axit lactic

D. Axit pyruvic.

16. Nhiều lựa chọn

Chuỗi truyền điện tử hô hấp diễn ra ở:

A. Màng trong của ty thể.

B. Màng ngoài của ty thể.

C. Lưới nội chất trơn.

D. Lưới nội chất hạt.

17. Nhiều lựa chọn

Đường phân một phân tử glucose tạo ra:

A. 38 ATP.

B. 4 ATP.

C. 2 ATP.

D. 1 ATP.

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Krebs là?

A. Acetyl CoA

B. Axit pyruvic

C. Glucose

D. NADH, FADH.

19. Nhiều lựa chọn

Hô hấp nội bào được thực hiện nhờ?

A. Sự có mặt của phân tử H2.

B. Sự có mặt của phân tử CO2.

C. Vai trò xúc tác của enzyme hô hấp.

D. Vai trò của các phân tử ATP.

20. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào chứa bộ NST lưỡng bội?

A. Tế bào hợp tử.

B. Tế bào phôi, tế bào giao tử.

C. Tế bào sinh dưỡng.

D. Tế bào hợp tử, phôi, sinh dưỡng.

21. Nhiều lựa chọn

So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men?

A. 19 lần

B. 18 lần

C. 17 lần

D. 16 lần

22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí?

A. 32 phân tử

B. 34 phân tử

C. 36 phân tử

D. 38 phân tử

23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình lên men?

A. 6 phân tử

B. 4 phân tử

C. 2 phân tử

D. 36 phân tử

24. Nhiều lựa chọn

Trong sự quang hợp, vai trò quan trọng nhất của các sắc tố là:

A. Hấp thu năng lượng ánh sáng

B. Dự trữ năng lượng trong glucose

C. Phóng thích năng lượng từ glucose

D. Dự trữ năng lượng trong ATP

25. Nhiều lựa chọn

Sự quang hợp ở cây C4bắt đầu khi:

A. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ Rubisco

B. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ PEP-carboxylase

C. Một acid C4 phóng thích CO2 cho chu trình C3PCR

D. Một e- được phóng thích từ diệp lục tố vào chuỗi quang hợp

26. Nhiều lựa chọn

Cây xanh và vi khuẩn quang tổng hợp có đặc điểm nào giống nhau?

A. Đều có nhân và ribosome

B. Đều có peptidoglycan trong vách tế bào

C. Đều có màng thylakoid

D. Đều sinh sản chậm bằng nguyên phân

27. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình quang hợp, pha sáng xảy ra ở ……. còn pha tối xảy ra ở ……... của lục lạp.

A. Trung tâm phản ứng …… cytochrome

B. Màng thylakoid …… stroma

C. Các sắc tố anten …… trung tâm phản ứng

D. Trung tâm phản ứng ……. Stroma

28. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của hô hấp:

A. C6H12O6 + O2 → CO2 + H2O + Q (năng lượng).

B. C6H12O6 + O2 → 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).

C. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng).

D. C6H12O6 + O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng).

29. Nhiều lựa chọn

Chức năng của sự hô hấp tế bào là:

A. Tách CO2 từ khí quyển

B. Tách năng lượng hữu dụng từ glucose

C. Khử CO2

D. Tổng hợp glucose

30. Nhiều lựa chọn

Các phản ứng của lộ trình đường phân xảy ra:

A. Trong dịch bào (tế bào chất)

B. Trong matrix của ty thể

C. Trên cristae của ty thể

D. Ở ngăn giữa hai màng ty thể

© All rights reserved VietJack