30 CÂU HỎI
Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm:
A. Có thể vận chuyển các chất đặc hiệu trong tế bào
B. Màng tế bào phải bao túi
C. Vận chuyển các chất hoà tan kích thước phân tử lớn và cả các chất không hoà tan
D. Vận chuyển theo điện thế hoặc theo nồng độ chất tan
Môi trường nhược trương là:
A. Nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương
B. Nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương
>
C. Nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương
D. Dung dịch keo
Cho các dung dịch sau:1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰Dung dịch đẳng trương của tế bào hồng cầu người là
A. 1, 2 và 3
B. 2, 3 và 4
C. 4,5 và 6
D. 2, 3 và 5
Cho các dung dịch sau:1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰Dung dịch ưu trương của tế bào hồng cầu người là:
A. 1, 4 và 7
B. 2, 3 và 4
C. 1, 4 và 5
D. 5, 6 và 7
Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 20‰ có hiện tượng:
A. Nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 20‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào
B. NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ môi trường vào tế bào gây nên tan bào
C. Nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCI 20‰ từ mồi trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh
D. NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mồi trường vào tế bào gây nên phản co nguyên sinh
Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 9‰ có hiện tượng:
A. Nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào
B. NaCl 9‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mối trường vào tế bào gây nên tan bào
C. Nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ mối trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh
D. Cân bằng nồng độ nên có hình tròn dạng đĩa lõm
Cho các hiện tượng sau: 1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào
6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+
Trao đổi chất kiểu vận chuyển thấm gồm:
A. 2, 4, 7 và 10
B. 1, 3, 5, 7, 8 và 9
C. 2, 4, 6 và 10
D. 1, 3, 5 và 8
"bơm" K+ - Na+ khi sử dụng hết 1 phân tử ATP vận chuyển
A. đưa ra 3 Na+ và đưa vào tế bào 2 K+
B. đưa ra 2 K+ và dưa vào tế bào 3 Na+
C. đưa ra 3 K+ và đưa vào tế bào 2 Na+
D. đưa ra 2 Na+ và dưa vào tế bào 3 K+
Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất còn được gọi là:
A. Vận chuyển thêm
B. Khuyếch tán đơn thuần
C. Qua kênh liên kết
D. Ẩm thực bào
"bơm" H+ có trên:
A. Màng tiêu thể, màng trong ty thể, màng golgi
B. Màng túi Thylakoit, màng trong ty thể, màng tiêu thể
C. Màng túi Thylakoit, màng tiêu thể, màng túi lạp thể
D. Màng túi Thylakoit, màng ty thể, màng túi lạp thể
Đặc điểm nào có trong trao đổi chất qua trung gian:
A. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu
C. Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D. Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu chủ động:
A. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu
C. Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D. Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu thụ động:
A. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển thèo yêu cầu
C. Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D. Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
Vận chuyển nào tạo túi "dịch".
A. Nội thực bào
B. Thực bào
C. Ngoại tiết bào
D. Ẩm bào
Vận chuyển nào tạo túi "bài tiết".
A. Nội thực bào
B. Thực bào
C. Ngoại tiết bào
D. Ẩm bào
Vận chuyển nào tạo túi "chất rắn".
A. Nội thực bào
B. Thực bào
C. Ngoại tiết bào
D. Ẩm bào
Ở tế bào động vật những túi nào được kết hợp với tiêu thể sơ cấp.
A. Thực bào, ẩm bào và ngoại tiết bào
B. Ẩm bào, nội thực bào và thực bào
C. Ẩm bào, nội thực bào và ngoại tiết bào
D. Nội thực bào, thực bào và ngoại tiết bào
Trao đổi chất nào tạo túi "đặc hiệu".
A. Chủ động
B. Thực bào
C. Nội thực bào
D. Tất cả đều đúng
Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của các sợi actin để gia cố.
A. Chủ động
B. Thực bào
C. Nội thực bào
D. Tất cả đều đúng
Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của "lớp áo".
A. Chủ động
B. Thực bào
C. Nội thực bào
D. Tiêu hoá của tiêu thể
Trao đổi chất nào tạo túi thải cặn bã.
A. Ngoại tiết bào
B. Thực bào
C. Nội thực bào
D. Tiêu hoá của tiêu thể
"bơm" Ca++ có nhiều ở vị trí nào trong tế bào.
A. Màng túi tiêu thể
B. Màng túi Thylakoit
C. Màng lưới SER
D. Màng trong ty thể
Túi nào không làm cho màng tế bào hao đi.
A. Ngoại tiết bào
B. Thực bào
C. Nội thưc bào
D. Ẩm bào
Túi nào bổ sung màng cho tế bào.
A. Ngoại tiết bào
B. Thực bào
C. Nội thưc bào
D. Ẩm bào
Hiện tượng trao đổi chất nào minh hoạ hiện tượng "uống" của tế bào.
A. Ngoại tiết bào
B. Thực bào
C. Nội thưc bào
D. Ẩm bào
Về phương diện trao đổi vật chất thì bạch cầu nhân múi được coi là:
A. Đại thực bào
B. Tiểu thực bào
C. Tế bào vận chuyển oxy
D. Tế bào bảo vệ cơ thể
Tế bào hồng cầu người trong môi trường nhược trương có hiện tượng.
A. Chất hoà tan ra ngoài còn nước từ môi trường vào tế bào gây teo bào
B. Chất hoà tan ra ngoài còn nước từ môi trường vào tế bào gây tan bào
C. Chất hoà tan vào còn nước ra ngoài tế bào gây teo bào
D. Chất hoà tan vào còn nước ra ngoài tế bào gây tan bào
Ion Ca++ khi kết hợp với nước thì làm cho tính thấm vào tế bào:
A. Giảm thêm
B. Tăng thêm
C. Không thêm
D. Chưa xác định
Đặc điểm của túi ẩm bào, ngoại trừ:
A. Túi chứa các chất hoà tan có kích thước siêu hiển vi
B. Các chất trong túi không có tính đặc hiệu
C. Các chất trong túi có tính đặc hiệu
D. Gọi là túi "dịch"
Khi thuốc mê kết hợp với glyxerin thì làm cho tính thấm và ở tế bào:
A. Giảm thêm
B. Tăng thêm
C. Không thêm
D. Chưa xác định