vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #19
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #19

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chu trình tan là chu trình?

A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ.

B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào.

C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào.

D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào.

2. Nhiều lựa chọn

Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên?

A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất

B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào

C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng

D. Do một nguyên nhân khác

3. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân?

A. Tế bào cơ tim

B. Tế bào gan

C. Tế bào phổi

D. Tế bào thận

4. Nhiều lựa chọn

Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào AbaBAbaB. NgƯời ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?

A. 47,5%

B. 40%

C. 5%

D. 45%

5. Nhiều lựa chọn

Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào ABabABab. Người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?

A. 47,5%

B. 40%

C. 5%

D. 45%

6. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen ADadADad xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là?

A. 820

B. 360

C. 640

D. 180

7. Nhiều lựa chọn

Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%?

A. 32000 và 16000

B. 16000 và 8000

C. 8000 và 1600

D. 2000 và 8000

8. Nhiều lựa chọn

Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh?

A. 2500

B. 250000

C. 250

D. 25

9. Nhiều lựa chọn

Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh?

A. 6,25%

B. 12,75%

C. 35%

D. 57,5%

10. Nhiều lựa chọn

Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là?

A. Nồng độ của dịch bào

B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào

C. Thành phần của màng nguyên sinh

D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào

11. Nhiều lựa chọn

Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi?

A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường

B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong

C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào

D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào

12. Nhiều lựa chọn

Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo?

A. Chức năng của tế bào

B. Đời sống của tế bào

C. Tuổi của sinh vật

D. Môi trường sống của sinh vật

13. Nhiều lựa chọn

Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là?

A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan

B. Màng tế bào và chất nguyên sinh

C. Màng tế bào và các bào quan

D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân

14. Nhiều lựa chọn

Tế bào sơ hạch là tế bào?

A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng

B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng

C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng

D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng

15. Nhiều lựa chọn

Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây?

A. ADN

B. Màng tế bào

C. Vách tế bào

D. Mạng nội chất

16. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch?

A. Chiên mao

B. Ty thể

C. Ribosome

D. ARN

17. Nhiều lựa chọn

Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn?

A. Không có nhân

B. Có nhân nhỏ

C. Không có màng nguyên sinh

D. Có một ít bào quan nội màng

18. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?

A. Có nhân

B. Có lục lạp

C. Có ti thể

D. Có AND

19. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ?

A. Bộ máy Golgi

B. Ty thể

C. Hạch nhân

D. Enzyme

20. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch?

A. Có màng nguyên sinh

B. Có ADN

C. Có các bào quan có màng

D. Có ribosome

21. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?

A. Không bào

B. Lục lạp

C. Vách tế bào

D. Cả B và C

22. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật?

A. Lục lạp

B. Nhân

C. Ty thể

D. Vách tế bào

23. Nhiều lựa chọn

Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là?

A. Tế bào lá bắp

B. Tế bào châu chấu

C. Tế bào vi khuẩn

D. Tế bào nấm men

24. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất?

A. Ribosome

B. Nhân

C. Ty thể

D. Vi ống

25. Nhiều lựa chọn

Tế bào chất được cấu trúc bởi?

A. Dịch bào và khung protein tế bào

B. Dịch bào và khung xương tế bào

C. Dịch bào, vi sợi và vi ống

D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống

26. Nhiều lựa chọn

Tế bào chất của vi khuẩn?

A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào

B. Được nâng đỡ bởi các vi ống

C. Được nâng đỡ bởi keratin

D. Không có hệ nâng đỡ bên trong

27. Nhiều lựa chọn

Dịch bào là dịch trong suốt?

A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào

B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi

C. Nằm trong ty thể

D. Nằm trong lục lạp

28. Nhiều lựa chọn

Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn?

A. Mạng lưới nội chất hạt

B. Tiêu thể

C. Mạng lưới nội chất trơn

D. Ty thể

29. Nhiều lựa chọn

Bào quan chỉ có một màng cơ bản?

A. Nhân

B. Lục lạp

C. Ty thể

D. Tiêu thể

30. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào?

A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm

B. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất

C. Ty thể, nhân và hệ Golgi

D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein

© All rights reserved VietJack