vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #16
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #16

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch ưu trương, chúng sẽ……Hiện tượng này được gọi là……?

A. Hút nước……co nguyên sinh

B. Mất nước……co nguyên sinh

C. Hút nước……trương nước

D. Mất nước……trương nước

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của hệ hô hấp?

A. Phá hủy các phân tử độc tố

B. Tạo ra nguyên liệu để cấu trúc tế bào

C. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

D. Thủy phân ATP, tái sử dụng ADP.

3. Nhiều lựa chọn

Bào quan chỉ có ở tế bào động vật, hầu như không có ở tế bào thực vật?

A. Ty thể

B. Lưới nội chất

C. Lục lạp

D. Trung thể

4. Nhiều lựa chọn

Bào quan có màng bao lớn nhất trong tế bào chân hạch là?

A. Nhân

B. Lưới nội chất

C. Lục lạp

D. Không bào

5. Nhiều lựa chọn

Một tế bào có bộ NST 2n = 14, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số NST trong mỗi tế bào con?

A. 7 NST đơn

B. 7 NST kép

C. 14 NST đơn

D. 14 NST kép

6. Nhiều lựa chọn

Trung thể là bào quan?

A. Có màng, được tạo ra từ các nhóm vi ống.

B. Có màng, được tạo ra từ trung thể có trước.

C. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi ống

D. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi sợi

7. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulo?

A. Màng sinh chất

B. Không bào

C. Màng nhân

D. Thành tế bào

8. Nhiều lựa chọn

Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, hầu như không có ở tế bào động vật, đặc biệt động vật bậc cao?

A. Không bào

B. Ty thể

C. Bộ máy Golgi

D. Lưới nội chất

9. Nhiều lựa chọn

Nhóm sinh vật nào có NST chỉ gồm 1 phân tử AND dạng vòng:

A. Nấm

B. Vi khuẩn

C. Thực vật

D. Động vật

10. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào nhân chuẩn, bào quan nào không có màng bao?

A. Peroxisome

B. Không bào

C. Ribosome

D. Lizosome

11. Nhiều lựa chọn

Khác với giảm phân, nguyên phân?

A. Gồm 2 lần phân bào

B. NST nhân đôi hai lần

C. NST của tế bào con bằng một nữa tế bào mẹ

D. Gặp ở hầu hết các loài tế bào

12. Nhiều lựa chọn

Khung xương tế bào gồm?

A. Vi sợi, vi ống và sợi trung gian

B. Vi sợi, vi sợi myosin và vi ống

C. Vi sợi myosin, vi ống và sợi trung gian

D. Vi sợi actin, sợi trung gian và vi ống

13. Nhiều lựa chọn

Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực giống nhau?

A. Đều cần cung cấp thêm năng lượng

B. Các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

C. Đều cần sự trợ giúp của các protein

D. Các chất đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao

14. Nhiều lựa chọn

Màng tế bào điều khiển các chất đi ra, vào tế bào?

A. Một cách tùy ý

B. Chỉ cho các chất đi ra

C. Một cách có chọn lọc

D. Chỉ cho các chất đi vào

15. Nhiều lựa chọn

Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì?

A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào

B. Nhân thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh

C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất

D. Nhân chứa NST là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào

16. Nhiều lựa chọn

Trong sự thẩm thấu nước sẽ luôn đi về phía dung dịch……nghĩa là dung dịch có nồng độ……

A. Ưu trương……lớn hơn

B. Ưu trương……nhỏ hơn

C. Nhược trương……lớn hơn

D. Nhược trương……nhỏ hơn

17. Nhiều lựa chọn

Số NST trong kì cuối của mỗi tế bào ở quá trình nguyên phân?

A. 2n đơn

B. 2n kép

C. 4n đơn

D. n đơn

18. Nhiều lựa chọn

Thành phần hóa học của màng tế bào gồm?

A. Lipid, protein và cholesterol

B. Phospholipid, protein và carbohydrate

C. Lipid, protein và carbohydrate

D. Phospholipid, acid amin và carbohydrate

19. Nhiều lựa chọn

Kết quả giảm phân, từ một tế bào …… tạo ra 4 tế bào….

A. Đơn bội …… lưỡng bội

B. Gen …… giao tử

C. Sinh dục …… soma

D. Lưỡng bội …… đơn bội

20. Nhiều lựa chọn

ADN trong NST của vi khuẩn là:

A. Một phân tử xoắn kép, mạch vòng

B. Một phân tử xoán kép, mạch thẳng

C. Một phân tử sợi đơn, mạch thẳng

D. Nhiều phân tử sợi đơn, mạch vòng

21. Nhiều lựa chọn

Điều nào dưới đây trình bày đúng sự khuếch tán?

A. Khuếch tán xảy ra rất nhanh trong một khoảng cách dài

B. Khuếch tán là một quá trình thụ động

C. Khuếch tán cần có sự trợ lực của các protein màng

D. Khuếch tán là sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao

22. Nhiều lựa chọn

Nhóm sinh vật nào có vật chất di truyền là ARN?

A. Động vật

B. Thực vật

C. Virus

D. Vi khuẩn

23. Nhiều lựa chọn

Adenovirus gây bệnh gì?

A. Quai bị

B. Viêm gan

C. Mụn rộp ở miệng

D. Ung thư máu

24. Nhiều lựa chọn

Loại không bào chứa nhiều độc tố, chất phế thải thuộc tế bào nào?

A. Lá cây của một số loài mà động vật không dám ăn

B. Lông hút của rễ cây

C. Cánh hoa

D. Đỉnh sinh trưởng

25. Nhiều lựa chọn

Carbohydrate được tìm thấy chủ yếu trong cấu trúc màng sinh chất?

A. Ở mặt trong của màng

B. Ở mặt ngoài của màng

C. Ở bên trong của màng

D. Ở bên ngoài của màng

26. Nhiều lựa chọn

Một tế bào có nhân, ty thể và lục lạp. Đây là tế bào gì?

A. Tế bào sơ hạch

B. Tế bào động vật

C. Tế bào thực vật

D. Tế bào cơ người

27. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kì nào?

A. Kì cuối

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì đầu

28. Nhiều lựa chọn

Tính khảm của màng tế bào là do các phân tử nào quyết định?

A. Các loại protein trên màng

B. Carbohydrate

C. Cholesterol

D. Lipid

29. Nhiều lựa chọn

Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,1%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,3%. Tế bào này có thể nhận thêm nhiều Calci nhờ vào?

A. Nội nhập bào

B. Sự vận chuyển thụ động

C. Ngoài xuất bào

D. Sự vận chuyển tích cực

30. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn có kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi ích, nhận định nào sau đây là sai?

A. Tốc độ trao đổi chất nhanh

B. Dễ di chuyển

C. Tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh

D. Tỉ lệ S/V lớn

© All rights reserved VietJack