vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #1
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #1

A
Admin
28 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp:

A. Lục lạp

B. Nhân

C. Nhiễm sắc thể

D. Bộ máy Golgi

2. Nhiều lựa chọn

Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây:

A. Nhân con

B. Nhân

C. Bộ máy Golgi

D. Lizoxom

3. Nhiều lựa chọn

Các vị trí tổng hợp Protein trong tế bào sống là:

A. Bộ máy Golgi

B. Riboxom

C. Peroxixom

D. Ti thể

4. Nhiều lựa chọn

Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây:

A. Tổng hợp lipid

B. Điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu

C. Giải độc tố.

D. Tổng hợp Protein tiết ra ngoài tế bào

5. Nhiều lựa chọn

Ti thể xuất hiện với lượng lớn trong các tế bào nào sau đây:

A. Đang sinh sản

B. Hoạt động trao đổi chất mạnh

C. Chết

D. Không hoạt động trao đổi chất

6. Nhiều lựa chọn

Lizoxom của tế bào tích trữ chất gì?

A. GlicoProtein đang được xử lý để tiết ra ngoài tế bào.

B. Enzym tiêu hóa

C. Vật liệu tạo Riboxome

D. ARN

7. Nhiều lựa chọn

Chức năng của lục lạp là gì?

A. Chuyển hóa dung để sinh sản năng lượng ATP

B. Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khác

C. Giúp tế bào vận động

D. Chuyển năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động.

8. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào:

A. Lizoxom

B. Riboxom

C. Lục lạp

D. Bộ máy Golgi

9. Nhiều lựa chọn

Cacbonhydrat được tìm thấy chủ yếu ở trong màng tinh chất:

A. Ở mặt ngoài của màng

B. Ở mặt trong trong màng

C. Ở bên trong màng

D. Ở bên trong màng và ở mặt trong màng nhưng không phải ở mặt ngoài của ngoài màng

10. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây có chức năng hô hấp tế bào:

A. Nhân con

B. Chất nhiếm sắc

C. Lưới nội chất trơn

D. Ti thể

11. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ AND và Protein:

A. Ti thể

B. Roi

C. Trung tử

D. Chất nhiễm sắc

12. Nhiều lựa chọn

Lipid trong màng sinh chất sắp xếp theo cách nào sau đây:

A. Nằm giữa 2 lớp Protein

B. Nằm ở 2 phía của lớp đơn Protein

C. Các phần phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau.

D. Các phần không phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau

13. Nhiều lựa chọn

Sự tổng hợp Protein được thực hiện ở đâu:

A. Bộ máy Golgi

B. Peroxixom

C. Ti thể

D. Riboxom

14. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào:

A. Lizoxom

B. Màng nhân

C. Bộ máy Golgi

D. Màng sinh chất

15. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn:

A. Ti thể, Tế bào chat, Màng sinh chất

B. Riboxome, Màng sinh chất, Tế bào chất.

C. Nhân, Màng sinh chất, riboxom

D. Ti thể, riboxom, tế bào chất

16. Nhiều lựa chọn

Tế bào chất chứa ti thể, Riboxom, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây:

A. Tế bào cây thong

B. Tế bào châu chấu

C. Tế bào nấm men

D. Tế bào vi khuẩn

17. Nhiều lựa chọn

Các chất được vận chuyển vào ra tế bào thong qua cấu trúc nào sau đây:

A. Bộ máy Golgi

B. Riboxom

C. Nhân

D. Màng sinh chất

18. Nhiều lựa chọn

Ti thể và lạp thể có đặc điểm chung nào sau đây:

A. Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần

B. Không phải là cấu thanhfcuar hệ thống màng nội bào.

C. Chứa 1 lượng nhỏ AND

D. Tất cả các đặc điểm trên

19. Nhiều lựa chọn

Lizoxom có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì:

A. Ti thể/ Hô hấp kị khí

B. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt / Tiêu hóa các bào quan già

C. Trung tâm tổ chức vi ống/ Tích trữ ATP4

D. Vi khuẩn cùng sinh hóa/ Di truyền ngoài nhân

20. Nhiều lựa chọn

Protein màng được tổng hợp bởi loại Riboxom đính với bào quan nào:

A. Bộ máy Golgi

B. Ti thể

C. Nhân nhỏ

D. Lưới nội chất

21. Nhiều lựa chọn

Một tế bào thực vật được cấy trong ống nghiệm chứa các Nucleotit đánh dấu phóng xạ. Nucleotit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu:

A. Lưới nội chất hạt

B. PeroXixom

C. Lưới nội chất trơn

D. Không bào trung tâm

22. Nhiều lựa chọn

Đa số AND trong tế bào nhân thực đều nằm ở đâu:

A. Nhân

B. Ti thể

C. Hệ thống màng nội bào

D. Tế bào chất

23. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc E có chức năng gì:

A. Vận chuyển qua màng

B. Cố định PhotphoLipid

C. Thông thương giữa các tế bào

D. Cấu trúc nâng đỡ tế bào

24. Nhiều lựa chọn

Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây:

A. ATP

B. Oxi

C. Cacbondioxit

D. Glucozo

25. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm động của màng sinh chất?

A. Động là do PhotphoLipid, Khảm là do CacbonHydrat

B. Động là do Protein, Khảm là do PhotphoLipid

C. Khảm là do CacbonHydrat nằm ở mặt trong của màng

D. Đông là do PhotphoLipid, Khảm là do Protein.

26. Nhiều lựa chọn

Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST:

A. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào

B. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân

C. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân

D. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân

27. Nhiều lựa chọn

Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST được gọi là:

A. Thể ba nhiễm

B. Thể một nhiễm

C. Thể đa nhiễm

D. Thể khuyết nhiễm

28. Nhiều lựa chọn

Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST được gọi là:

A. Thể ba nhiễm

B. Thể một nhiễm

C. Thể đa nhiễm

D. Thể khuyết nhiễm

© All rights reserved VietJack