53 câu hỏi
Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
ion trái dấu
anion (ion âm).
cation (ion dương).
chất
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước
Môi trường điện li
Dung môi không phân cực
Dung môi phân cực
Tạo liên kết hiđro với các chất tan
Chọn phát biểu sai
Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước
Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy
Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch
Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện
Dung dịch đường
Dung dịch muối ăn
Dung dịch rượu
Dung dịch benzen trong ancol
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được
HCl trong C6H6 (benzen).
Ca(OH)2 trong nước
CH3COONa trong nước
NaHSO4 trong nước
Chất nào sau đây không dẫn điện được
KCl rắn, khan.
NaOH nóng chảy
CaCl2 nóng chảy
HBr hòa tan trong nước
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li
Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước
MgCl2
HClO3
Ba(OH)2
C6H12O6 (glucozơ).
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh
CH3COOH.
C2H5OH
H2O
NaCl
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh
H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh
HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3
H2SO4, NaOH, NaCl, HF
HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh
HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3
H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2
Đáp án C
NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3
Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl
C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4
NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3
CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu
H2S, H2SO3, H2SO4
H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
H2S, CH3COOH, HClO
H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào
H+, NO3-.
H+, NO3-, H2O
H+, NO3-, HNO3
H+, NO3-, HNO3, H2O
Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào
H+, CH3COO-
H+, CH3COO-, H2O
CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
CH3COOH, CH3COO-, H+.
Phương trình điện li viết đúng là
Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng
Phương trình điện li nào sau đây không đúng
Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện yếu là
5
6.
7
4
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
3
4
5
2
Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
8.
7.
9
10
Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất
K2SO4
KOH
NaCl
KNO3
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất
HCl
HF
HI
HBr.
Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau
NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện
5
6
7
8
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
HCl
Na2SO4
NaOH
KCl
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
HCl
K2SO4
KOH
NaCl
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
HCl.
Na2SO4
Ba(OH)2
HClO4
Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng
Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng
[H+] = 0,10M
[H+] < [CH3COO-].
[H+] > [CH3COO-].
[H+] < 0,10M
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng
[H+] = 0,10M
[H+] > [NO3-].
[H+] < [NO3-].
[H+] < 0,10M
Muối nào sau đây là muối axit
NH4NO3
Na3PO4
Ca(HCO3)2
CH3COOK
Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
0
1
2
3
Dãy gồm các axit 2 nấc là
HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH
H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
H2SO4, H2SO3, HF, HNO3
H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion
2
3
4
5
Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
theo kiểu bazơ
vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ
theo kiểu axit
vì là bazơ yếu nên không phân li.
Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
theo kiểu bazơ
vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ
theo kiểu axit
vì là bazơ yếu nên không phân li
Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính
Fe(OH)3
Al.
Zn(OH)2
CuSO4.
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính
Al(OH)3
Ba(OH)2
Fe(OH)2
Cr(OH)2
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
Na2CO3.
(NH4)2CO3.
Al(OH)3
NaHCO3.
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
Na2CO3
H2SO4
AlCl3
NaHCO3
Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau
Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Al(OH)3, Cr(OH)2
Zn(OH)2, Al(OH)3
Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
6
3
4
5.
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
5
4
3
2
Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là
H2O, CH3COOH, CuSO4
CH3COOH, CuSO4
H2O, CH3COOH
H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4
Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là
5
6
7
8
Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
NaOH
Ba(OH)2
NH3
NaCl
Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
HCl
CH3COOH
NaCl
H2SO4
Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là
KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3
HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4
H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3
HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng
d < c< a < b
c < a< d < b.
a < b < c < d
b < a < c < d
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
(3), (2), (4), (1).
(4), (1), (2), (3).
(1), (2), (3), (4).
(2), (3), (4), (1).








