52 câu hỏi
Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là
muối của axit béo và glixerol
axit béo và glixerol
axit axetic và ancol etylic
Axit béo và ancol etylic
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và:
ancol đơn chức
phenol
este đơn chức
glixerol
Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
Phản ứng xà phòng hóa
Phản ứng không thuận nghịch
Phản ứng cho - nhận electron
Phản ứng thuận nghịch
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
Benzyl axetat
Metyl axetat
Metyl propionat
Tristearin
Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol?
Etyl axetat
Metyl fomat
Metyl axetat
Triolein
Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?
Vinyl fomat
Tripanmitin
Phenyl axetat
Xenlulozơ
Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol ?
Phenyl fomat
Metyl axetat
Tristearin
Benzyl axetat
Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol
Etyl axetat
Tinh bột
Chất béo
Este đơn chức
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và
axit béo
ancol đơn chức
muối clorua
xà phòng
Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
axit oleic
axit panmitic
glixerol
axit stearic
Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là
protein
saccarozơ
chất béo
tinh bột
Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được ancol đa chức?
metyl acrylat
vinyl axetat
phenyl axetat
tripanmitin
Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
6
2
3
4
Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
CH3[CH2]16(COONa)3
CH3[CH2]16COOH
CH3[CH2]16COONa
CH3[CH2]16(COOH)3
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
C17H33COONa
C17H35COONa
C17H33COOH
C17H35COOH
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
glixerol và muối của axit panmitic
etylenglicol và axit panmitic
glixerol và axit panmitic
etylenglicol và muối của axit panmitic
Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
1 mol natri stearat
3 mol axit stearic
3 mol natri stearat
1 mol axit stearic
Khi thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, ta thu được sản phẩm là:
C17H35COONa và glixerol
C17H31COOH và glixerol
C15H31COONa và glixerol.
C15H31COONa và etylen glicol.
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và
C3H5OH
C2H5OH
C3H5(OH)3
C3H6(OH)2
Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?
Phản ứng cộng H2
Thủy phân trong môi trường kiềm
Thủy phân trong môi trường axit
Phản ứng với kim loại Na
Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là
832
860
834
858
Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
886
884
862
860
Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo T, thu được glixerol và hỗn hợp muối của axit oleic và hai axit béo no. Công thức phân tử của T có dạng là
CnH2nO6
CnH2n–2O6
CnH2n–4O6
CnH2n–6O6
Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp muối của hai axit béo no. Công thức phân tử của X có dạng là
CnH2nO6
CnH2n–2O6
CnH2n–4O6
CnH2n–6O6
Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng
C17H35COONa
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2) COONa
CH2=CHCOONa
CH3CH(NH2)COONa
Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và
3a mol natri oleat
a mol axit oleic
3a mol axit oleic
a mol natri oleat
Xà phòng hóa một chất béo thu được 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa. Biết tỷ lệ 2 loại muối trên theo khối lượng là 2,2. Chất béo đó chứa
2 gốc C15H31COO
2 gốc C17H35COO
3 gốc C17H35COO
3 gốc C15H31COO
Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X, thu được glixerol, 2 muối của axit béo no và 1 muối của axit béo không no chứa 1 liên kết đôi. Công thức phân tử của X có dạng
CnH2nO6
CnH2n-2O6
CnH2n-6O6
CnH2n-4O6
Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X thu được 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Công thức phân tử của X là:
C57H108O6
C57H106O6
C54H106O6
C54H108O6
Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri panmitat, natristerat (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thỏa mãn
2
1
3
4
Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
1
2
3
4
Thủy phân hoàn toàn a mol hỗn hợp triolein và tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và b mol hỗn hợp muối. Tỉ lệ a : b tương ứng là
1 : 1
1 : 3
2 : 1
3 : 1
Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được natri oleat và glixerol theo tỉ lệ mol tương ứng là
1 : 1
1 : 3
2 : 1
3 : 1
Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
etyl axetat
metyl acrylat
triolein
vinyl axetat
Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
Tristearin
Xenlulozơ
Metyl axetat
Anbumin
Thủy phân hoàn toàn triaxylglixerol Y (có phân tử khối là 858) trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có chứa natri panmitat và natri oleat. Đặc điểm đúng với cấu tạo phân tử Y là
có 5 liên kết π
có 57 nguyên tử cacbon
có 100 nguyên tử hiđro
có một gốc oleat
Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
2 gốc C15H31COO
3 gốc C17H35COO
2 gốc C17H35COO
3 gốc C15H31COO
Thủy phân hoàn toàn một lượng chất béo trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
3 mol muối của axit béo
1 mol natri axetat
1 mol muối của axit béo
3 mol natri axetat
Cho các este: metyl axetat (1), vinyl fomat (2), tristearin (3), metyl acrylat (4), benzyl axetat (5), phenyl axetat (6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
(1), (3), (4), (5).
(3), (4), (6).
(1), (2), (3), (5).
(2), (3), (5).
Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo và ancol đa chức E. Tên gọi của E là
ancol etylic
glucozơ
etylen glicol
glixerol
Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
(1), (2), (3).
(1), (3), (5).
(3), (4), (5).
(2), (3), (5).
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Dung dịch NaOH (đun nóng).
Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và
etylen glicol
phenol
ancol etylic
glixerol
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C17H33OCO)3C3H5
(CH3COO)3C3H5
Cho các este: etyl format (1), vinyl axetat (2), triolein(3), metyl acrylat (4) , phenyl axetat (5), tristearin(6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH ( đun nóng) sinh ra ancol là:
(1)(3)(4)(6)
(1)(2)(3)(4)
(1)(3)(4)(5)
(2)(3)(5)(6)
Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
H2
NaOH
CO2
H2O
Trong các chất sau, chất không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
vinyl axetat
triolein
Protein
tinh bột
Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được
axit oleic
glixerol
axit stearic
axit panmitic
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
phenol
glixerol
ancol đơn chức
este đơn chức
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
glucozơ và glixerol
xà phòng và ancol etylic
xà phòng và glixerol
glucozơ và ancol etylic
Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
phân hủy mỡ
đehiđro hóa mỡ tự nhiên
axit béo tác dụng với kim loại
thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm
Trong công nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất nào sau đây ?
Saccarozơ
Chất béo
Xenlulozơ
Tinh bột








