vietjack.com

PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Quiz

PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
58 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là :

Ag, NO2, O2

Ag2O, NO, O2

Ag, NO, O2

Ag2O, NO2, O2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)

(b) 2NO2 (k)  N2O4 (k)         

(c) 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k)

(d) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?

(d).

(b).

(c).

(a).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Cr2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là :

3.

6.

4.

5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số) :

 aFeSO4 + bCl2   cFe2(SO4)3 + dFeCl3   

Tỉ lệ a : c là :

2 : 1

3 :1

3 : 2.

4 : 1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

7.

4

6.

5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau :     

2NO2                 N2O4     H < 0  (hay + Q)

 (màu nâu đỏ)     (không màu)

Ngâm bình này vào nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong bình biến đổi như thế nào ?

Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần

Màu nâu nhạt dần

Màu nâu đậm dần

Không thay đổi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :

Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt đô

Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

COk+H2OCO2k+H2kH<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

thêm khí H2 vào hệ

tăng áp suất chung của hệ

cho chất xúc tác vào hệ

giảm nhiệt độ của hệ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng : FeSO­4­ + K­2­Cr­2O7­ + H2SO4­ ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H­2­O

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :

26

12

14.

30

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, nóng. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là   

3

5

2

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :

y =17x.

y =15x.

x =15y.

x =17y.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng :

(a) Sn + HCl (loãng)  

(b) FeS + H2SO4 (loãng)

(c) MnO2 + HCl (đặc) t     

(d) Cu + H­2SO4 (đặc) t

(e) Al + H2SO4 (loãng)      

(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là :

3

6

2.

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

4/7.

1/7.

3/14.

3/7.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là :

8

11

9.

10.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.

(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

(3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.

(4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.

(5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại

Các phát biểu sai

(3), (5).

(3), (4).

(2), (3).

(4), (5).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k)   2NH3 (k) H<0    (*)

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi :

giảm áp suất của hệ phản ứng

thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng

tăng áp suất của hệ phản ứng

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau :

2NO2kN2O4k

Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm

Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng

Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3

4

6

10

8

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau :

(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O

(b) HCl + NH4HCO3  ® NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3  ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O

(d) 2HCl + Zn  ® ZnCl2 + H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

2

4

1

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là : 

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:

C (r) + CO2 (k)   2CO(k); H= 172 kJ;  (1)

CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k); H = 41 kJ   (2)

Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?

(1) Tăng nhiệt độ.  

(2) Thêm khí CO2 vào.

(3) Tăng áp suất.                 

(4) Dùng chất xúc tác.

(5) Thêm khí CO vào.

5

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau :

S1CuS2SO23SO34H2SO45H26HCl7Cl2

Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?

(4).

(4), (5), (6), (7).

(4), (6).

(1), (2), (3), (4), (5).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

5

3

6

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O ® K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2

5

7

6

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất ?

7.

6.

5.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là :

chất xúc tác

chất oxi hoá

môi trường

chất khử

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là :

4

5

7

6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau trong bình kín:    

2NO2 (khí)    N2O4 (khí)

 (nâu đỏ)           (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

DH < 0, phản ứng thu nhiệt

DH < 0, phản ứng toả nhiệt

DH > 0, phản ứng toả nhiệt

DH > 0, phản ứng thu nhiệt

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau:

2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) ; DH < 0

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ?

(2), (3), (4), (6).

(1), (2), (4).

(1), (2), (4), (5).

(2), (3), (5).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau : Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + N2O  + H2O  (tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2 : 1). Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là

18

20

12

30

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học : nX (k) + mY (k)  pZ (k) + qT (k). Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.

Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ

Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y ® Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

4,0.10-4 mol/(l.s).

7,5.10-4 mol/(l.s).

1,0.10-4 mol/(l.s).

5,0.10-4 mol/(l.s).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k)    H < 0   (*)

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :

(2), (3), (4).

(1), (2), (3).

(1), (2), (4).

(1), (4), (5).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là 

4

6

5

7

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 trong công nghiệp ? Biết phản ứng tỏa nhiệt.

(a) Thay O2 không khí bằng O2 tinh khiết.   

(b) Tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp.

(c) Thêm xúc tác V2O5.            

(d) Tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng

(b), (c).

(a), (b).

(a).

(a), (b), (c), (d).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học : 

aAl+bH2SO4cAl2SO43dSO2+eH2O

Tỉ lệ a : b là

1 : 1

2 : 3

1 : 2

1 : 3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:

C (r) + CO2 (k)   2CO(k); = H=172 kJ;     (1)

CO (k) + H2O (k)  CO2 (k)  +  H2 (k);  H= 41 kJ    (2)

Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?

(1) Tăng nhiệt độ.

(2) Thêm khí CO2 vào.

(3) Tăng áp suất.                 

(4) Dùng chất xúc tác

(5) Thêm khí CO vào.

4

5

3

2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ cân bằng trong một bình kín :

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

tăng nhiệt độ của hệ.

thêm khí NO vào hệ.

giảm áp suất của hệ

thêm chất xúc tác vào hệ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 ® Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là :

47.

23.

31.

27.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k); H= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

giảm nhiệt độ và giảm áp suất

tăng nhiệt độ và tăng áp suất

giảm nhiệt độ và tăng áp suất

tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau :

4HCl + MnO2 ®  MnCl2 + Cl2 + 2H2O                                 

2HCl + Fe ®  FeCl2 + H2

14HCl + K2Cr2O7 ®   2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O           

6HCl + 2Al ®  2AlCl3 + 3H2

16HCl + 2KMnO4 ®  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :

2

4

3

1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi 

thay đổi nhiệt độ

thay đổi áp suất của hệ

thêm chất xúc tác Fe

thay đổi nồng độ N2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng sau

(I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k);

 

(II) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k);

(IV) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

4

2

3

1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng sau :

a Fe+ 2HCl FeCl2+H2b FeS+ H2SO4FeSO4+H2Sc2Al+ 3H2SO4Al2SO43+3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là

2

4

3

1

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) Tăng nhiệt độ;

(b) Thêm một lượng hơi nước;

(c) giảm áp suất chung của hệ; 

(d) dùng chất xúc tác;

(e) thêm một lượng CO2,

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

(a), (c) và (e).

(a) và (e).

(d) và (e).

(b), (c) và (d).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học :

Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?

Giảm nhiệt độ

Tăng áp suất

Tăng nồng đột khí CO2

Tăng nhiệt độ

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau: 2NH3 (k)   N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2 giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau :  H2 (k)  +  I2 (k)   2HI (k) H >0. Hãy cho biết dãy yếu tố nào sau đây đều làm chuyển dịch cân bằng ?

nhiệt độ, áp suất, nồng độ

nhiệt độ, nồng độ

nhiệt độ, nồng độ và xúc tác

nhiệt độ, áp suất

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:

H2k+Br2k2HBrk

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là

4.10-4mol/(l.s)

8.10-4mol/(l.s)

2.10-4mol/(l.s)

6.10-4mol/(l.s)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NH4HCO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng oxi hoá - khử ?

(NH4)2CO3

NH4Cl.

NH4HCO3.

NH4NO3

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

1,0.10-3 mol/(l.s)

2,5.10-4 mol/(l.s).

5,0.10-4 mol/(l.s).

5,0.10-5 mol/(l.s).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:

(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.

(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.

(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.

(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.

Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?

1

4

3

2

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC :  N2O5 ® N2O4 + 12O2

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5

6,80.10-4 mol/(l.s)

2,72.10-3 mol/(l.s).

6,80.10-3 mol/(l.s).

1,36.10-3 mol/(l.s).

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng :

Cu+H++NO3-Cu2++NO+H2O

Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là

22

23

28

10

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

t1>t2>t3

t1<t2<t3

t1=t2=t3

t2<t1<t3

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học : 

PCl5kPCl3k+Cl2kH>0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

thêm PCl3 vào hệ phản ứng

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

thêm Cl2 vào hệ phản ứng

tăng áp suất của hệ phản ứng

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 ?(k)  2HI (k); DH > 0.

Cân bằng không bị chuyển dịch khi

giảm áp suất chung của hệ

giảm nồng độ HI

tăng nhiệt độ của hệ

tăng nồng độ H2

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng :

 Cu+H++NO3-Cu2++NO+H2O

Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là

22

23

28

10

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack