PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
53 câu hỏi
Tỉ số giữa trung vị và mốt của mẫu số liệu trên là
0,8.
0,9.
1.
1,1.
Tỉ số giữa khoảng tứ phân vị và khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
0,5.
0,75.
1.
1,5.
Phương sai của mẫu số liệu trên là
5.
5,05.
5,61.
2,25.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
256.
256,5.
257.
259,5.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
15.
15,5.
16.
16,5.
Số lượng mốt của mẫu số liệu trên là
0.
1.
2.
3.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
0,6.
0,5.
0,4.
0,3.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
\([1,30,1,32).\)
\([1,32;1,34).\)
\([1,34;1,36).\)
\([1,36;1,38).\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
0,13.
0,10.
0,20.
0,14.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
\([1,0;1,2).\)
\([1,2;1,4).\)
\([1,4;1,6).\)
\([1,6;1,8).\)
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
1,2.
1,19.
1,25.
1,22.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
\((0,04;0,045).\)
\((0,045;0,05).\)
\((0,05;0,055).\)
\((0,055;0,06).\)
Trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
83,33.
83,67.
84,67.
85,33.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
2,64.
6,96.
84,92.
10.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
16.
14.
12.
10.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
\([6;8).\)
\([8;10).\)
\([10;12).\)
\([12;14).\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
5,28.
4,26.
6.
5,07.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
1,99.
1,98.
1,96.
1,95.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
7,5.
7.
7,98.
8,65.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
\((1,25;1,28).\)
\((1,28;1,3).\)
\((1,6;1,65).\)
\((1,65;1,7).\)
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
18.
24.
14.
21.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
\((5;7).\)
\((16;17).\)
\((11;12).\)
\((15;16).\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
5,375.
6,375.
8,875.
9,375.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
10.
14.
60.
20.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
18,397.
12,397.
16,397.
16,099.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là
5,189.
26,922.
4,661.
21,727.
Khoảng chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
\([30;35).\)
\([35;40).\)
\([40;45).\)
\([45;50).\)
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là
36,932.
39,773.
42,614.
38,752.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
4,261.
4,374.
18,264.
18,16.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
64,25
65
66
70
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
68,2
69
69,2
70
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là
4,996
24,960
5,038
25,383
a) Số phần tử của mẫu (cỡ mẫu) là \(n = 100.\)
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 8.
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({Q_3} = 83.\)
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({\Delta _Q} = 2,96.\)
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 300.
b) Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc cùng một nhóm.
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm \([120;180).\)
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 144.
a) Số con cá có độ dài thân nhỏ hơn 28 cm là 5.
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng [29,4; 29,5).
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 29.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 1.
a) Đầu mút trái của nhóm cuối cùng là 2250.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 1050.
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm nhỏ hơn 1452.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớn hơn 519.
Bảng tần số tương đối ghép nhóm sau đây ghi lại huyết áp tâm thu của 80 người cao tuổi ở một khu vực (đơn vị: mmHg).
Nhóm | \([120;125)\) | \([125;130)\) | \([130;135)\) | \([135;140)\) | \([140;145)\) |
Tần số tương đối | \(5\% \) | \(10\% \) | \(15\% \) | \(25\% \) | \(45\% \) |
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Chiều cao của các cây bạch đàn (đơn vị: m) ở một khu vườn được ghi lại ở bảng sau.
Nhóm | \([8;9)\) | \([9;10)\) | \([10;11)\) | \([11;12)\) | \([12;13)\) |
Tần số | 6 | 9 | 15 | 27 | 3 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả dưa bở thu hoạch được ở một khu vườn (đơn vị: gam).
Nhóm | \([600;650)\) | \([650;700)\) | \([700;750)\) | \([750;800)\) | \([800;850)\) |
Tần số | 14 | 40 | 13 | 10 | 3 |
Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bạn Minh ghi lại thời gian tập bóng bàn của mình trong 10 ngày ở bảng sau đây (đơn vị: phút).
20 | 21 | 22 | 25 | 28 | 30 | 33 | 35 | 36 | 39 |
Bạn Minh ghép số liệu trên thành 4 nhóm có độ dài bằng nhau, với nhóm đầu tiên là \([20;25).\) Tính hiệu giữa trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm và trung bình của mẫu số liệu ban đầu.
Bạn Mai ghi lại thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của mình trong 10 ngày liên tiếp ở bảng sau (đơn vị: phút).
150 | 251 | 73 | 188 | 165 | 225 | 235 | 144 | 160 | 244 |
Bạn Mai ghép số liệu trên thành 4 nhóm có độ dài bằng nhau, với nhóm cuối cùng là [220 ; 270). Tính tỉ số giữa độ lệch chuẩn và trung bình mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).








