2048.vn

PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
Quiz

PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
53 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số giữa trung vị và mốt của mẫu số liệu trên là 

0,8.

0,9.

1.

1,1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số giữa khoảng tứ phân vị và khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 

0,5.

0,75.

1.

1,5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của mẫu số liệu trên là

5.

5,05.

5,61.

2,25.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 

256.

256,5.

257.

259,5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 

15.

15,5.

16.

16,5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng mốt của mẫu số liệu trên là 

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

0,6.

0,5.

0,4.

0,3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng

\([1,30,1,32).\)

\([1,32;1,34).\)

\([1,34;1,36).\)

\([1,36;1,38).\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là 

0,13.

0,10.

0,20.

0,14.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng

\([1,0;1,2).\)

\([1,2;1,4).\)

\([1,4;1,6).\)

\([1,6;1,8).\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

1,2.

1,19.

1,25.

1,22.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng 

\((0,04;0,045).\)

\((0,045;0,05).\)

\((0,05;0,055).\)

\((0,055;0,06).\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là 

83,33.

83,67.

84,67.

85,33.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là 

2,64.

6,96.

84,92.

10.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

16.

14.

12.

10.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng 

\([6;8).\)

\([8;10).\)

\([10;12).\)

\([12;14).\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là 

5,28.

4,26.

6.

5,07.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là 

1,99.

1,98.

1,96.

1,95.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

7,5.

7.

7,98.

8,65.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng 

\((1,25;1,28).\)

\((1,28;1,3).\)

\((1,6;1,65).\)

\((1,65;1,7).\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

18.

24.

14.

21.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng 

\((5;7).\)

\((16;17).\)

\((11;12).\)

\((15;16).\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

5,375.

6,375.

8,875.

9,375.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 

10.

14.

60.

20.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

18,397.

12,397.

16,397.

16,099.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là 

5,189.

26,922.

4,661.

21,727.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

\([30;35).\)

\([35;40).\)

\([40;45).\)

\([45;50).\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là 

36,932.

39,773.

42,614.

38,752.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

4,261.

4,374.

18,264.

18,16.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

64,25

65

66

70

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 

68,2

69

69,2

70

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là 

4,996

24,960

5,038

25,383

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số phần tử của mẫu (cỡ mẫu) là \(n = 100.\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 8.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({Q_3} = 83.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({\Delta _Q} = 2,96.\)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 300.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc cùng một nhóm.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm \([120;180).\)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 144.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số con cá có độ dài thân nhỏ hơn 28 cm là 5.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng [29,4; 29,5).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 29.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 1.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đầu mút trái của nhóm cuối cùng là 2250.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 1050.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm nhỏ hơn 1452.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớn hơn 519.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng tần số tương đối ghép nhóm sau đây ghi lại huyết áp tâm thu của 80 người cao tuổi ở một khu vực (đơn vị: mmHg).

Nhóm

 \([120;125)\)

 \([125;130)\)

 \([130;135)\)

 \([135;140)\)

 \([140;145)\)

Tần số tương đối

 \(5\% \)

 \(10\% \)

 \(15\% \)

 \(25\% \)

 \(45\% \)

Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao của các cây bạch đàn (đơn vị: m) ở một khu vườn được ghi lại ở bảng sau.

Nhóm

 \([8;9)\)

 \([9;10)\)

 \([10;11)\)

 \([11;12)\)

 \([12;13)\)

Tần số

 6

 9

 15

 27

 3

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả dưa bở thu hoạch được ở một khu vườn (đơn vị: gam).

Nhóm

 \([600;650)\)

 \([650;700)\)

 \([700;750)\)

 \([750;800)\)

 \([800;850)\)

Tần số

 14

 40

 13

 10

 3

Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh ghi lại thời gian tập bóng bàn của mình trong 10 ngày ở bảng sau đây (đơn vị: phút).

20

 21

 22

 25

 28

 30

 33

 35

 36

 39

Bạn Minh ghép số liệu trên thành 4 nhóm có độ dài bằng nhau, với nhóm đầu tiên là \([20;25).\) Tính hiệu giữa trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm và trung bình của mẫu số liệu ban đầu.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Mai ghi lại thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của mình trong 10 ngày liên tiếp ở bảng sau (đơn vị: phút).

150

 251

 73

 188

 165

 225

 235

 144

 160

 244

Bạn Mai ghép số liệu trên thành 4 nhóm có độ dài bằng nhau, với nhóm cuối cùng là [220 ; 270). Tính tỉ số giữa độ lệch chuẩn và trung bình mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack