CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
28 câu hỏi
a) Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là 190.
b) Xác suất của biến cố A là 0,5.
c) Xác suất của biến cố B là \(\frac{9}{{38}}.\)
d) Hai biến cố A và B độc lập.
a) Xác suất của biến cố A là 0,9.
b) A và B là hai biến cố độc lập.
c) Xác suất của biến cố \(\overline {\rm{A}} {\rm{B}}\) là 0,1.
d) Xác suất của biến cố \({\rm{A}} \cup {\rm{B}}\) là 0,9.
a) Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là 4.
b) Xác suất của biến cố A là 0,5.
c) Xác suất của biến cố B là 0,25.
d) A và B là hai biến cố độc lập.
a) Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là 15.
b) Xác suất của biến cố "X chia hết cho 2 " là 0,3.
c) Xác suất của biến cố " \(X\) chia hết cho 3 " là 0,44.
d) Xác suất của biến cố " \(X\) chia hết cho 6 " là 0,2.
a) Số cách chọn là \({\rm{C}}_{{\rm{N}} + 3}^{{\rm{N}} - 1}.\)
b) Số cách chọn ra 4 người, trong đó có 3 bạn nữ là N.
c) Số cách chọn ra 4 người, trong đó không có bạn nữ nào là 4N.
d) Nếu xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng \(\frac{2}{5}\) lần xác suất 4 người được chọn toàn nam thì tổng số bạn trong câu lạc bộ là 9.
a) Số cách lấy thẻ của Cường là 190.
b) Xác suất của biến cố tổng các số trên hai tấm thẻ được chọn lớn hơn 36 là \(\frac{2}{{95}}.\)
c) Xác suất của biến cố hai tấm thẻ được chọn đều được đánh số chẵn là \(\frac{9}{{38}}.\)
d) Xác suất của biến cố hai tấm thẻ được chọn được đánh số chẵn biết rằng tổng các số trên hai thẻ đó lớn hơn 36 là 0,3.
a) Số cách lấy bi của Hải là 42.
b) Xác suất của biến cố hai viên bi được lấy ra không có viên bi màu đỏ nào là \(\frac{6}{7}.\)
c) Xác suất của biến cố hai viên bi được lấy ra đều có màu vàng là \(\frac{1}{{21}}.\)
d) Xác suất hai viên bi được lấy ra đều có màu vàng biết rằng trong hai viên bi đó không có viên bi màu đỏ nào là \(\frac{1}{{15}}.\)








