2048.vn

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Quiz

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
28 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là 190.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất của biến cố A là 0,5.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố B là \(\frac{9}{{38}}.\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hai biến cố A và B độc lập.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Xác suất của biến cố A là 0,9.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) A và B là hai biến cố độc lập.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố \(\overline {\rm{A}} {\rm{B}}\) là 0,1.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố \({\rm{A}} \cup {\rm{B}}\) là 0,9.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là 4.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất của biến cố A là 0,5.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố B là 0,25.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) A và B là hai biến cố độc lập.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là 15.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất của biến cố "X chia hết cho 2 " là 0,3.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố " \(X\) chia hết cho 3 " là 0,44.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố " \(X\) chia hết cho 6 " là 0,2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số cách chọn là \({\rm{C}}_{{\rm{N}} + 3}^{{\rm{N}} - 1}.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số cách chọn ra 4 người, trong đó có 3 bạn nữ là N.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số cách chọn ra 4 người, trong đó không có bạn nữ nào là 4N.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nếu xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng \(\frac{2}{5}\) lần xác suất 4 người được chọn toàn nam thì tổng số bạn trong câu lạc bộ là 9.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số cách lấy thẻ của Cường là 190.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất của biến cố tổng các số trên hai tấm thẻ được chọn lớn hơn 36 là \(\frac{2}{{95}}.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố hai tấm thẻ được chọn đều được đánh số chẵn là \(\frac{9}{{38}}.\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố hai tấm thẻ được chọn được đánh số chẵn biết rằng tổng các số trên hai thẻ đó lớn hơn 36 là 0,3.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số cách lấy bi của Hải là 42.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất của biến cố hai viên bi được lấy ra không có viên bi màu đỏ nào là \(\frac{6}{7}.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố hai viên bi được lấy ra đều có màu vàng là \(\frac{1}{{21}}.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất hai viên bi được lấy ra đều có màu vàng biết rằng trong hai viên bi đó không có viên bi màu đỏ nào là \(\frac{1}{{15}}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack