2048.vn

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả

57

59

58

47

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m (ảnh 1)

3

2

4

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax4+bx2+c với a>0 có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây?

Hàm số y=ax^4 + bx^2 + c  với a lớn hơn 0  có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây? (ảnh 1)

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Hình 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z¯+1+2i=2 

Đường tròn I(-1;2), bán kính R = 2.

Đường tròn I(1;-2), bán kính R = 2.

Đường tròn I(-1;-2), bán kính R = 2.

Đường tròn I(1;2), bán kính R = 2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương có độ dài đường chéo là 53. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

1253

125

27

253

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oy và mp (Oxz) bằng

120°

60°

90°

45°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=6x5 

y = 6

x = 5

y = 0

y = - 6

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12fxdx=5 13fxdx=15thì 23fxdx bằng

20

25

10

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

Cho hàm số y=ax^4 +bx^2 +c  có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là (ảnh 1)

(-1;-4)

(1;-4)

(-3;0)

(0;-3)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=xe 

xe1

xe+1e+1

exe1

e1xe1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I0;0;3 và đi qua điểm M4;0;0. Phương trình của (S) 

x2+y2+(z+3)2=5

x2+y2+(z3)2=25

x2+y2+(z+3)2=25

x2+y2+(z3)2=5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình ex2x+1<e 

1;+

(1;2)

;0

(0;1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

5

2

1

0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là

6

12

26

720

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A2;1;1 P:x+2y2z+3=0. Goi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM=3.

1;1;1;53;13;13

1;1;1;53;13;13

1;1;1;53;13;13

1;1;1;53;13;13

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 -3i. Số phức w=z2z¯+2i có phần thực bằng

1529.

-15

15

-1529.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log1aa2023 

2023

12023.

12023.

-2023

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp sabcd có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a62 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng

Cho hình chóp sabcd có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và (ảnh 1)

45°.

60°.

30°.

90°.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Toạ độ giao điểm của đồ thị đã cho và đường thẳng y = 1 

Cho hàm số y =ax^3 +bx^2 +cx +d  có đồ thị là đường cong trong hình bên (ảnh 1)

(2;1)

(1;2)

(2;0)

(0;2)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp SABC có SA,AB,AC đôi một vuông góc. Biết SA= 3a, AB = 4a, AC = 2a. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng

V=24a3.

V=4a3.

V=6a3.

V=2a3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)= sinxcosx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

fxdx=sinx+cosx+C

fxdx=12sin2x+C

fxdx=sin2x+C

fxdx=12cos2x+C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức z = -3i có toạ độ là

(-3;1)

(0;-3)

(1;-3)

(-3;0)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

 

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  +.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  +.

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  1.

Hàm số đồng biến trên khoảng ;  2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng α cắt mặt cầu S(I;R) theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r = R. Gọi d là khoảng cách từ I đến α. Khẳng định nào sau đây là đúng?

d = R

d = 0

d>R

d<R

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21fxdx=3. Tính tích phân 212fx1dx.

-9

9

5

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 3log22x2log2x1=0 có hai nghiệm là a,b. Khẳng định nào sau đây đúng

a+b=13

a.b=43

a+b=23

a.b=23

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(4;-2;1) và N(5;2;3). Đường thẳng MN có phương trình là

x=5ty=24tz=32t

x=4ty=24tz=1+2t

x=5+ty=2+4tz=3+2t

x=4+ty=24tz=1+2t

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;2) và có vectơ pháp tuyến n=3;1;2 

x2y+2z1=0

x2y+2z+1=0

3xy2z1=0

3xy2z+1=0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x+1x22x33x+54. Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

1

2

3

4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp z=12i2 

-3+4i

-3-4i

1+2i

1+2i2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x11=y2=z12. Điểm nào dưới đây không thuộc Δ?

E2;2;3

F3;4;5

M0;2;1

N1;0;1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều SABC với O là tâm của đáy và có SO=BC=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

3a217

3a55

3a1313

3a1010

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với u1=2 và công sai d = -3. Giá trị của u3 bằng

-4

-1

-6

-7

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2+3x2 

0;1

0;12

4;30;1

4;30;1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng 1;+, đạo hàm của hàm số y=lnx1 

1x1

elnx1

1lnx

x -1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a2 thì thể tích khối nón bằng

πa36

πa33

2πa3

23πa3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x

12ex+x22+C

12e2x+x22+C

2e2x+1+C

12x+1e2x+1+x22+C

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y=2xx2,y=0. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V=πab+1 với a,b là các số tự nhiên, ab là phân số tối giản. Khi đó

ab =16

ab=12

ab = 15

ab = 18

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường chéo d1:   x22=y62=z+21 d2:   x41=y+13=z+22.Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1 và (P) song song với đường thẳng d2. Khoảng cách từ điểm M(-1;3;2) đến (P) bằng

141015

71015

1410

7103

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O ABC^=120°. Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60°. Đỉnh A' cách đều các điểm A,B,D. Tính theo A thể tích khối lăng trụ đã cho

V=a33

V=a336

V=3a32

V=a332

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z1,z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z68+zi¯ là số thực. Biết rằng z1z2=4, giá trị nhỏ nhất của z1+3z2 bằng

20421

20422

522

521

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các giá trị nguyên của x sao cho với mỗi x tồn tại đúng 5 số nguyên y thỏa mãn 3y2x2ylogy2+3x2y+3.

5

6

11

10

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y4=0 và hai điểm A4;2;4,B1;4;2.  MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với u=0;1;1 MN=42. Tính giá trị lớn nhất của AMBN.

49+217

32+17

417

317

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R. Gọi Fx;Gx là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F2+2023.G0=5 F0+2023G2=2. Khi đó 35f5xdx bằng

2023

32022

3

32022

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập số phức, xét phương trình z22mz+2m22m=0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2023;2023 để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z12=z22?

4046

4045

4043

4042

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn đồng thời các điều kiện f(1)=12 và . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), trục Ox,x=1,x=2. Chọn mệnh đề đúng?

12<S<1

2<S<3

1<S<32

0<S<12

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+3x29x+2m+1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S.

T = -12

T = 10

T = 12

T = -10

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120°. Một mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB. Khoảng cách giữa hai đường AB và SO bằng 3, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18π3. Tính diện tích tam giác SAB.

12

18

21

27

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và f(1)=1. Hàm số y=f'(x) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số gx=4fsinx+cos2xa nghịch biến trên khoảng 0;π2?

4

5

2

3

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình log3x+1+log12x2log4x+12log3x242. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng

5

7

3

9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack