vietjack.com

Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 20)
Quiz

Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 20)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

2

5

4

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối

Na2CO3

NaHCO3

NaHCO3 và Na2CO3

Ca(HCO3)2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

Ca2+, Mg2+.

Al3+, Fe3+.

Na+, K+.

Cu2+, Fe3+.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:

vôi sống, vôi tôi, thạch cao.

vôi sống, thạch cao, vôi tôi.

vôi sống, thạch cao, đá vôi

vôi tôi, thạch cao, vôi sống.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là

6,72 lít

3,36 lít

4,48 lít

2,24 lít

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là

+3, +4, +6.

+2, +3, +6.

+2; +4, +6.

+1, +2, +4, +6.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

[Ar] 4s23d6

[Ar]3d64s2

[Ar]3d8

[Ar]3d74s1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là

NaOH ; Na2CO3

NaHSO4 ; NaOH

NaOH ; Na2SO4

NaHSO4 ; Na2CO3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

Mg, Al2O3, Al

Mg, K, Na

Fe, Al2O3, Mg

Zn, Al2O3, Al

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?

10 gam

30 gam

40 gam

20 gam

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. 

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. 

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

 (e) Nhiệt phân AgNO3.                                        

(g) Đốt FeS2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

5

3

2

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

không màu sang màu da cam

không màu sang màu vàng

màu da cam sang màu vàng

màu vàng sang màu da cam

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

KCl, NaNO3

NaOH, HCl

Na2SO4, KOH

NaCl, H2SO4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

Na2CO3 và Na3PO4

Na2CO3 và HCl

NaCl và Ca(OH)2

Na2CO3 và Ca(OH)2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt

Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều

Năng lượng gió, năng lượng thủy triều

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe +X FeCl3 +Y  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

HCl, Al(OH)3

NaCl, Cu(OH)2

HCl, NaOH

Cl2, NaOH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO duy nhất, đung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là

73,6 gam

59,25 gam

57,4 gam

65,5 gam

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

4,48 lít

1,12 lít

3,36 lít

2,24 lít

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

Cu + dung dịch FeCl2

Cu + dung dịch FeCl3

Fe + dung dịch HCl

Fe + dung dịch FeCl3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

Na, Ba, K

Na, Fe, K

Ba, Fe, K

Be, Na, Ca

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …) và công nghiệp thực phẩm có công thức hóa học là

Na2CO3

K2CO3

Ca(HCO3)2

NaHCO3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?

CaCO3 → CaO + CO2.

Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.

Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

FeO

Fe3O4

Fe2O3

Fe(OH)2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

2Cr + 3Cl2 to2CrCl3.

2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.

2Fe + 3Cl2 t° 2FeCl3.

3Fe + 2O2 t°Fe3O4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là

34,6%.

20,5%.

65,4%.

79,5%.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là:

16

24

38,4

28,8

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

Fe và Cr.

Fe và Al.

Al và Cr.

Mn và Cr.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

ns2.

[KH]ns2.

ns1.

[KH]ns1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

quặng boxit

quặng hematit.

quặng pirit.

quặng đôlômit

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau

Giá trị nào của mmax – mmin sau đây là đúng?

18,58

16,05

20,15

14,04

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack