vietjack.com

Ôn tập chương II Hình học 10 có đáp án
Quiz

Ôn tập chương II Hình học 10 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho xOM^=150° . Tọa độ của điểm M l

A. 12;32

B. 32;12

C. 32;12

D. 32;12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức P=sin290°α+sin2α 

A.1

B. 2

C. 2sin290°α

D. 2sin2α

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn 90°<α<180° ,sinα=1213. Giá trị của cos α là

A. 513

B. 513

C. 513

D. 25169

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn sinαcosα=13. Giá trị của biểu thức sin4α+cos4α 

A. 79

B. 1

C. 23

D. 97

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho góc 0°<α<β<90° . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  tan α < tan β, cot α < cot β

B. tan α > tan β, cot α > cot β

C. tan α < tan β, cot α > cot β

D.  tan α > tan β, cot α < cot β

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB , AC=60°

B. AB , AC=45°

C. AB , AC=120°

D. AB , AC=150°

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC, α=AB;BC. Giá trị của cosα là

A. 32

B. 32

C.  12

D.  -12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức DM.BC bằng

A. a2

B. 2a2

C. 2a2

D. -a2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a , b khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a,bngược hướng khi và chỉ khi a.b=a.b

B. a ,b   ngược hướng khi và chỉ khi a.b=a.b

C. a ,b ngược hướng khi và chỉ khi |a .b  |=|a  |.|b  |

D. a ,b  ngược hướng khi và chỉ khi a.b=a.b hoc a.b=a.b

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a , b thỏa mãn a=12 cm, b=3 cm, a,b=120°. Biểu thức a .b   bằng

A. 18

B. 183

C. -183

D. -18

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức DM.BC bằng

A. 18

B. 183

C. -183

D. -18

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ u , v thỏa mãn u=52 , v=7. Biểu thức (u +v  ).(u -v  ) bằng

A. -1

B. 1

C. 52 -7

D. 7-52

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a3;1, b4;14. Tích vô hướng a.b bằng

A.  2

B. -2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng AB.AC bằng

A. 5

B. 6

C. -5

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt tọa độ cho vectơ a10;20. Độ dài của vectơ a bằng

A.30

B. 200                    

C. 500                             

D. 105

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(5; -1), C(7; -9). Chu vi của tam giác ABC bằng

A. 18+217

B. 5+217

C. 18+219

D. 19+217

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ ax;3, b4;5. Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

A.x=42

B.-x=42

C.x=±42

D.x=±4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ ax;30, b3;1. Hai vectơ này vuông góc với nhau khi và chỉ khi

A.x = -10

B.x = 10

C.x = 90

D. x = -90

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a3;1, b1;2. Côsin của góc giữa hai vectơ a,b bằng

A.210

B.-210

C. 25

D. - 25

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a3;33, b2;23. Góc giữa hai vectơ a;b bằng

A.150°

B.130°

C.30°

D.60°

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a1;m, b3;1. Góc giữa hai vectơ a,b bằng 60° khi và chỉ khi

A.m=3/3

B.m=1/3

C. m=(-3)/3

D.m=(-1)/3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(0; 2), C(1; 1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A.(0; 2)

B. (0; 1)

C. (1; 0)

D. (1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(3; -3), B(-3; 5), C(3; 5). Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC có tọa độ là

A.(0; 0) 

B. (0; 1)

C. (1; 0)

D. (1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, A^=45°. Độ dài cạnh BC là

A.29+102

B.29-102

C.29

D.29+202

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2, BC = 1. Giá trị cosA bằng

A.7/16

B.7/32

C.7/8

D.0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2, c = 3. Giá trị của mc bằng

A.7

B.78

C.74

D.72

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho ABC là tam giác đều cạnh 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A.33

B.23

C.43

D.3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, A =30°. Diện tích của tam giác ABC bằng

A.15/2

B.15

C. 30

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có b = 10 cm, hb=2 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng

A.10cm2

B.20 cm2

C.40 cm2

D.50 cm2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng

A.602

B.152

C.202

D.302

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack