vietjack.com

NITO VÀ PHOTPHO (P6)
Quiz

NITO VÀ PHOTPHO (P6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của phân nitrophotka gồm

KNO3 và (NH4)2HPO4

(NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4

(NH4)3PO4 và KNO3

Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni

Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản

Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H+).

Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước

phân đạm làm kết tủa vôi

phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm

phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng

cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho loại đất chua;

(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó;

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2;

(d) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.

Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua;

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4;

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây;

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3;

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai

4

3

2

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào có tính gây cười?

N2

NO

N2O

NO2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế khí N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối nào?

NH4Cl

(NH4)2CO3

NH4NO3

(NH4)2SO4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

NH4Cl

NH3

N2

HNO3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

HCl

HNO3 loãng

H2SO4 loãng

KOH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diêm tiêu chứa

NaNO3

KCl

Al(NO3)3

CaSO­4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào dưới đây nitơ có số oxi hóa tăng dần?

NH3, N2, NO, N2O, AlN

NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3

NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?

NH3, N2O5, N2, NO2

N2, NO, N2O, N2O5

NH3, NO, HNO3, N2O5

NO2, N2, NO, N2O3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?

AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4

AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2

AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2

AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm (NH4NO3, NaNO3,…) trong nông nghiệp

Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc

HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh

Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau câu nào sai?

NH3 là bazơ yếu và là chất khử mạnh

Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước

Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác

Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn photpho

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân không đúng là

NH4Cl t NH3 + HCl

2KNO3 t 2KNO2 + O2

NaHCO3 t NaOH + CO2

NH4NO3 t N2O + 2H2O

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

H2S+O2tkhí X+H2ONH3+O2t,ptkhí +H2ONH4HCO3+HClKhí X+NH4Cl+H2O

Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là

SO2, NO, CO2

SO3, NO, NH3.

SO2, N2, NH

SO3, N2, CO2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) NH4Clt

(2) CuNO32t

(3) NH3+O2850C,pt

(4) NH3+CuOtC

(5) NH4NO2tN2+2H2O

Có mấy phản ứng tạo ra khí N2?

1

2

3

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ra ý không đúng trong các ý sau: 

(a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho;

(b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho;

(c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng;

(d) Trong hợp chất, photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhất là +5;

(e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử

(b), (e).

(c), (e).

(c), (d).

(e).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phân tHNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5;

(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;

(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;

(4) dung dch HNO3 để lâu thưng ngả sang màu nâu là do dung dch HNO3hoà tan mt lượng nh khí NO2.

Số phát biểu đúng:        

1

3

4

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là

1

2

4

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí

N2, Cl2, O2 , H2

NH3, O2, N2, H2

NH3, SO2, CO, Cl2

N2, NO2, CO2, CH4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?

Axit nitric và đồng(II) oxit

Nhôm nitrat và amoniac

Amoniac và bari hiđroxit

Bari hiđroxit và axit photphoric

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là 

amophot

ure

natri nitrat

amoni nitrat

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:

HNO3

NaNO3 HCl

FeCl2

FeCl3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là    

8

5

7

6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là 

2

3.

4.

5.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là

6

6

3

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là

3

4

5

6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đnhn biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng bit trong ba lbmt nhãn, ta ng thuc thlà

Fe

CuO.

Al.

Cu.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4

NaOH

Na2CO3

H2SO4

Ba(OH)2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4 )2SO4, K2SO4. Kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là

Na.

Ba.

Mg

K

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: NaNO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là 

BaCl2.

AgNO3

H2SO4

Quỳ tím

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là 

BaCl2 và quỳ tím

AgNO3 và quỳ tím

H2SO4 và quỳ tím

Quỳ tím

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: HCl, HNO3, H3PO4.

Ag.

AgNO3

Na2CO3

CaCO3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3

HCl.

HNO3

H3PO4

H2SO4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp  X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :

NaHCO3 và Ba(HCO3)2.

Na2CO3.

NaHCO3

NaHCO3 và (NH4)2CO3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

AgNO3 và FeCl2.

AgNO3 và FeCl3

Na2CO3 và BaCl2

AgNO3 và Fe(NO3)2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack