40 câu hỏi
Trong phương trình phản ứng
hệ số cân bằng của P là
1.
2
4
5.
Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
(1), (2), (4)
(1), (3).
(2), (3), (4).
(1), (2), (3).
Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
làm thuốc chuột
thuốc trừ sâu
thuốc diệt cỏ dại
thuốc nhuộm.
Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
diêm
đạn cháy
axit photphoric
phân lân
Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?
Thuốc gắn ở đầu que diêm
Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc
Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
4P + 3O2 ® 2P2O3
4P + 5O2 ® 2P2O5
6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl
2P + 3S ® P2S3
Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là
Quặng apatit
Quặng xiđerit
Cơ thể người và động vật
Protein thực vật.
Chọn công thức đúng của apatit
Ca3(PO4)2
Ca(H2PO4)2.
3Ca3(PO4)2.CaF2.
CaHPO4
Hai khoáng vật chính của photpho là
Apatit và photphorit.
Photphorit và cacnalit
Apatit và đolomit
Photphorit và đolomit
Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế
photpho trắng
photpho đỏ
photpho trắng và đỏ
photpho
Có những tính chất: (1) cấu trúc polime; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho đỏ là
(1), (2), (3).
(1), (3) , (4).
(2), (3), (4).
(1), (2), (4).
Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:
(a) Có cấu trúc polime;
(b) Mềm, dễ nóng chảy;
(c) Tự bốc cháy trong không khí;
(d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử;
(e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da;
(f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường;
(g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối.
(a), (b), (c), (f), (g).
(b), (c), (d), (g).
(a), (c), (e), (g).
(b), (c), (d), (e), (g).
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
H+, PO43-.
H+, H2PO4-, PO43-.
H+, HPO42-, PO43-.
H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
2.
3
4
5
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
KOH, NaHCO3, NH3, ZnO
MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là
1
2
3
4
Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?
NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4.
NaH2PO4 và Na3PO4.
Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng
Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
P2O5 và H2SO4 (đặc).
H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.
Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 ® 5CaSO4¯ + 3H3PO4 + HF.
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 3CaSO4¯ + 2H3PO4
P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4
3P + 5HNO3 + 2H2O ® 3H3PO4 + 5NO.
Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?
Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu
Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc
Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Muối nào tan trong nước
Ca3(PO4)2.
CaHPO4
Ca(H2PO4)2.
AlPO4.
Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
Phân lân
Phân kali
Phân đạm
Phân vi sinh.
Phân đạm cung cấp cho cây
N2
HNO3.
NH3
N dạng NH4+, NO3
Độ dinh dưỡng của phân đạm là
%N
%N2O5
%NH3
% khối lượng muối
Thành phần chính của phân đạm urê là
(NH2)2CO
Ca(H2PO4)2.
KCl.
K2SO4
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
KCl
NH4NO3
NaNO3
K2CO3
Đạm amoni không thích hợp cho đất
chua
ít chua.
pH > 7
đã khử chua
Phân đạm 1 lá là
(NH2)2CO.
NH4NO3
(NH4)2SO4, NH4Cl
NaNO3
Phân đạm 2 lá là
NH4Cl
NH4NO3
(NH4)2SO4
NaNO3
Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là
NH4Cl.
NH4NO3.
(NH2)2CO
(NH4)2SO4
Độ dinh dưỡng của phân lân là
% Ca(H2PO4)2
% P2O5
% P.
%PO43-.
Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
phân đạm
phân lân.
phân kali
phân vi lượng
Thành phần của supephotphat đơn gồm
Ca(H2PO4)2.
Ca(H2PO4)2, CaSO4
CaHPO4, CaSO4
CaHPO4
Supephotphat đơn có nhược điểm là
Làm chua đất trồng
Làm mặn đất trồng
Làm nghèo dinh dưỡng đất trồng
Làm rắn đất trồng
Thành phần chính của supephotphat kép là
Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O
Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
Ca(H2PO4)2, H3PO4
Ca(H2PO4)2
Loại phân nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?
Phân supephotphat
Phân phức hợp
Phân lân nung chảy
Phân apatit
Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.
photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C
apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
Độ dinh dưỡng của phân kali là
%K2O
%KCl
%K2SO4
%KNO3
Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
phân đạm
phân kali
phân lân
phân vi lượng
Thành phần của phân amophot gồm
NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
(NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
(NH4)3PO4 và NH4H2PO4
Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4








