vietjack.com

NITO VÀ PHOTPHO (P5)
Quiz

NITO VÀ PHOTPHO (P5)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương trình phản ứng

P+H2SO4H3PO4+SO2+H2O

 hệ số cân bằng của P là

1.

2

4

5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là

(1), (2), (4)

(1), (3).

(2), (3), (4).

(1), (2), (3).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kẽm photphua được ứng dụng dùng để

làm thuốc chuột

thuốc trừ sâu

thuốc diệt cỏ dại

thuốc nhuộm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất 

diêm

đạn cháy

axit photphoric

phân lân

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?

Thuốc gắn ở đầu que diêm

Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là

4P + 3O2 ® 2P2O3

4P + 5O2 ® 2P2O5

6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl

2P + 3S ® P2S3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là 

Quặng apatit

Quặng xiđerit

Cơ thể người và động vật

Protein thực vật.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn công thức đúng của apatit

Ca3(PO4)2

Ca(H2PO4)2.

3Ca3(PO4)2.CaF2.

CaHPO4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai khoáng vật chính của photpho là

Apatit và photphorit.

Photphorit và cacnalit

Apatit và đolomit

Photphorit và đolomit

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế

photpho trắng

photpho đỏ

photpho trắng và đỏ

photpho

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có những tính chất: (1) cấu trúc polime; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho đỏ là

(1), (2), (3).

(1), (3) , (4).

(2), (3), (4).

(1), (2), (4).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:

(a) Có cấu trúc polime;

(b) Mềm, dễ nóng chảy;

(c) Tự bốc cháy trong không khí;

(d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử;

(e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da;

(f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường;

(g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối.

(a), (b), (c), (f), (g).

(b), (c), (d), (g).

(a), (c), (e), (g).

(b), (c), (d), (e), (g).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)

H+, PO43-.

H+, H2PO4-, PO43-.

H+, HPO42-, PO43-.

H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?

2.

3

4

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3

KOH, NaHCO3, NH3, ZnO

MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.

NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là

1

2

3

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?

NaH2PO4

Na2HPO4

Na3PO4.

NaH2PO4 và Na3PO4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?

Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng

Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).

P2O5 và H2SO4 (đặc).

H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :

Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 ® 5CaSO4¯ + 3H3PO4 + HF­.

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 3CaSO4¯ + 2H3PO4

P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4

3P + 5HNO3 + 2H2O ® 3H3PO4 + 5NO­.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?

Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu

Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào

Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc

Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào tan trong nước

Ca3(PO4)2.

CaHPO4

Ca(H2PO4)2.

AlPO4.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

Phân lân

Phân kali

Phân đạm

Phân vi sinh.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân đạm cung cấp cho cây

N2

HNO3.

NH3

N dạng NH4+, NO3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dinh dưỡng của phân đạm là

%N

%N2O5

%NH3

% khối lượng muối

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của phân đạm urê là

(NH2)2CO

Ca(H2PO4)2.

KCl.

K2SO4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

KCl

NH4NO3

NaNO3

K2CO3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạm amoni không thích hợp cho đất

chua

ít chua.

pH > 7

đã khử chua

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân đạm 1 lá là 

(NH2)2CO.

NH4NO3

(NH4)2SO4, NH4Cl

NaNO3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân đạm 2 lá là 

NH4Cl

NH4NO3

(NH4)2SO4

NaNO3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là 

NH4Cl.

NH4NO3.

(NH2)2CO

(NH4)2SO4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dinh dưỡng của phân lân là

% Ca(H2PO4)2

% P2O5

% P.

%PO43-.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

phân đạm

phân lân.

phân kali

phân vi lượng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của supephotphat đơn gồm

Ca(H2PO4)2.

Ca(H2PO4)2, CaSO4

CaHPO4, CaSO4

CaHPO4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Supephotphat đơn có nhược điểm là 

Làm chua đất trồng

Làm mặn đất trồng

Làm nghèo dinh dưỡng đất trồng

Làm rắn đất trồng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của supephotphat kép là

Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O

Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2

Ca(H2PO4)2, H3PO4

Ca(H2PO4)2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?

Phân supephotphat

Phân phức hợp

Phân lân nung chảy

Phân apatit

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm

apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.

photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C

apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dinh dưỡng của phân kali là

%K2O

%KCl

%K2SO4

%KNO3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng 

phân đạm

phân kali

phân lân

phân vi lượng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của phân amophot gồm

NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

(NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4

(NH4)3PO4 và NH4H2PO4

Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack