39 câu hỏi
Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
76
63
102
39
Cho sơ đồ phản ứng:
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
23x-9y
23x-8y
46x-18y
13x-9y
Cho phản ứng:
Hệ số tối giản của HNO3 là
3x-2y
10x-4y
16x-6y
8x-3y
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
22
20
18.
32.
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
32
30.
28.
31.
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
10
20.
14.
12.
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
23
30.
28
31.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
6
4
5
7
Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
Muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat
Muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :
6.
3
5.
4.
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là:
K2O, NO2 và O2
K, NO2, O2.
KNO2, NO2 và O2
KNO2 và O2.
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
Ag2O, NO2, O2
Ag, NO, O2
Ag2O, NO, O2
Ag, NO2, O2
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:
CuO, NO và O2
Cu(NO2)2 và O2.
Cu(NO3)2, NO2 và O2
CuO, NO2 và O2
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3
KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
AgNO3, Hg(NO3)2.
AgNO3, Cu(NO3)2.
Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
Cho phản ứng nhiệt phân:
M là kim loại nào sau đây?
Ca.
Mg.
K.
Ag
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
FeO, NO2, O2
Fe2O3, NO2.
Fe2O3, NO2, O2
Fe, NO2, O2
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?
5.
7
9.
21.
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
2KNO3 2KNO2 + O2
NH4NO3 N2 + 2H2O
NH4NO2 N2 + 2H2O
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
NaNO3
NH4NO3.
AgNO3
Cu(NO3)2.
Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào?
Tàn đóm tắc ngay
Tàn đóm cháy sáng
Không có hiện tượng gì
Có tiếng nổ
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
chất xúc tác
chất oxi hoá.
môi trường
chất khử.
Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là:
(1) và (3).
(2) và (4).
(2) và (3).
(1) và (2).
Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl;
X2: dung dịch KNO3.
X3: dung dịch HCl + KNO3;
X4: dung dịch Fe2(SO4)3;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
X2, X3, X4
X3, X4
X2, X4.
X1, X2.
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y ® không xảy ra phản ứng;
X + Cu ® không xảy ra phản ứng;
Y + Cu ® không xảy ra phản ứng;
X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng.
X, Y là muối nào dưới đây?
NaNO3 và NaHCO3
NaNO3 và NaHSO4.
Fe(NO3)3 và NaHSO4
Mg(NO3)2 và KNO3
Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ?
Mg(NO3)2.
NH4NO3
NH4NO2
KNO3.
Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
1.
2
3.
4.
Photpho trắng và photpho đỏ là
2 chất khác nhau
2 chất giống nhau
2 dạng đồng phân của nhau
2 dạng thù hình của nhau
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
phân tử
nguyên tử.
ion.
phi kim
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
đỏ
vàng.
trắng
nâu.
Chọn phát biểu đúng:
Photpho trắng tan trong nước không độc
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Chỉ ra nội dung đúng:
Photpho đỏ có cấu trúc polime
Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete
Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ
Các số oxi hoá có thể có của photpho là:
–3 ; +3 ; +5.
–3 ; +3 ; +5 ; 0
+3 ; +5 ; 0.
–3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
bằng
yếu hơn
mạnh hơn
không so sánh được.
Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí
liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh
Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
Ca3P2.
Ca2P3.
Ca3(PO4)2.
CaP2.
Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
Mg3(PO4)2.
Mg(PO3)2.
Mg3P2.
Mg2P2O7
Phản ứng viết không đúng là
4P + 5O2 ® 2P2O5
2PH3 + 4O2 ® P2O5 + 3H2O
PCl3 + 3H2O ® H3PO3 + 3HCl
P2O3 + 3H2O ® 2H3PO4








