vietjack.com

NITO VÀ PHOTPHO (P4)
Quiz

NITO VÀ PHOTPHO (P4)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.

Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3

76

63

102

39

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

Fe3O4+HNO3FeNO33+NaOb+H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3

23x-9y

23x-8y

46x-18y

13x-9y

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 

FeO+HNO3FeNO33+NaOb+H2O

Hệ số tối giản của HNO3

3x-2y

10x-4y

16x-6y

8x-3y

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

Cu+H++HNO3-Cu2++NO+H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là 

22

20

18.

32.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 

Mg+H++HNO3-Mg2++N2+H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là

32

30.

28.

31.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 

Fe2++H++HNO3-Fe3++NO+H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là

10

20.

14.

12.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 

Zn+H++HNO3-Zn2++NH4+H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là

23

30.

28

31.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:

Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?

6

4

5

7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? 

Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước

Muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat

Muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :

6.

3

5.

4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: 

K2O, NO2 và O2

K, NO2, O2.

KNO2, NO2 và O2

KNO2 và O2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: 

Ag2O, NO2, O2

Ag, NO, O2

Ag2O, NO, O2

Ag, NO2, O2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:

CuO, NO và O2

Cu(NO2)2 và O2.

Cu(NO3)2, NO2­ và O2

CuO, NO2 và O2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3

KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3

Pb(NO3­)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.

Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?

AgNO3, Hg(NO3)2.

AgNO3, Cu(NO3)2.

Hg(NO3)2, Mg(NO3)2

Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng nhiệt phân:

4MNO33t2M2O2+4xNO2+xO2

M là kim loại nào sau đây?

Ca.

Mg.

K.

Ag

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:

FeO, NO2, O2

Fe2O3, NO2.

Fe2O3, NO2, O2

Fe, NO2, O2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?

5.

7

9.

21.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân không đúng là

2KNO3 t2KNO2 + O2

NH4NO3 tN2 + 2H2O

NH4NO2 t N2 + 2H2O

2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H2O

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?

NaNO3

NH4NO3.

AgNO3

Cu(NO3)2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào?

Tàn đóm tắc ngay

Tàn đóm cháy sáng

Không có hiện tượng gì

Có tiếng nổ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Cu tác dụng với dung dch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là 

chất xúc tác

chất oxi hoá.

môi tng

chất khử.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các mệnh đề sau:

(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;

(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;

(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;

(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.

Các mệnh đề đúng là:

(1) và (3).

(2) và (4).

(2) và (3).

(1) và (2).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch:

X1: dung dịch HCl;

X2: dung dịch KNO3.

X3: dung dịch HCl + KNO3;

X4: dung dịch Fe2(SO4)3;

Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là

X2, X3, X4

X3, X4

X2, X4.

X1, X2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :

 X + Y  ®  không xảy ra phản ứng;

X + Cu  ®  không xảy ra phản ứng;

 Y + Cu  ®  không xảy ra phản ứng;

X + Y + Cu  ®  xảy ra phản ứng.

X, Y là muối nào dưới đây?

NaNO3 và NaHCO3

NaNO3 và NaHSO4.

Fe(NO3)3 và NaHSO4

Mg(NO3)2 và KNO3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ?

Mg(NO3)2.

NH4NO3

NH4NO2

KNO3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Photpho có số dạng thù hình quan trọng là

1.

2

3.

4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Photpho trắng và photpho đỏ là

2 chất khác nhau

2 chất giống nhau

2 dạng đồng phân của nhau

2 dạng thù hình của nhau

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể

phân tử

nguyên tử.

ion.

phi kim

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho

đỏ

vàng.

trắng

nâu.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: 

Photpho trắng tan trong nước không độc

Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước

điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ

Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra nội dung đúng:

Photpho đỏ có cấu trúc polime

Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete

Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường

Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số oxi hoá có thể có của photpho là:

–3 ; +3 ; +5.

–3 ; +3 ; +5 ; 0

+3 ; +5 ; 0.

–3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học

bằng

yếu hơn

mạnh hơn

không so sánh được.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do

độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).

trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí

liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ

photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

Ca3P2.

Ca2P3.

Ca3(PO4)2.

CaP2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua

Mg3(PO4)2.

Mg(PO3)2.

Mg3P2.

Mg2P2O7

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng viết không đúng là 

4P + 5O2 ® 2P2O5

2PH3 + 4O2 ® P2O5 + 3H2O

PCl3 + 3H2O ® H3PO3 + 3HCl

P2O3 + 3H2O ® 2H3PO4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack